Xếp lại từ: redoomb
Chúc bạn may mắn.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm lỗi sai rồi sửa lại cho đúng.
1. As soon as Nam finish reading that novel, he will lend.
finish => finished
2. I would stay here, waiting for you until you come back.
would stay => will stay
3. Had I listen to the teacher, I would have known what to do.
listen to the teacher => listened to the teacher
4. You will keep your body fit if you did morning exercises more often.
did => do
5. Was I in your position, I would try my best to pass the entrance exam.
Was I => If I
Fall,read, go, take, see, meet, leave, get, pick up
1. I see my friends . We meet each othet 5 times a day at school
2. my dad leaves his office every night at 6:00 he gets on a bus to go home
3. shawn always takes a shower before he goes to sleep
4. flora picks up a book and reads in bed for a while
5. I saw some leves fall in spetember
Fall,read, go, take, see, meet, leave, get, pick up
1. I .see... my friends . We ..meet. each other 5 times a day at school
2. my dad... leaves.. his office every night at 6:00
he .picks up.. a bus to go home
3.shawn always ..takes. a shower before he .goes.. to sleep
4.flora ..read. a book and... in bed for a while
5. I saw some leaves fall... in spetember
Sử dụng các từ hoặc cụm từ cho sẵn để viết các câu có nghĩa. Tác động tích cực và tiêu cực của du lịch Du lịch có thể mang lại nhiều lợi ích kinh tế và xã hội, nhưng du lịch đại chúng cũng đi kèm với những tác động tiêu cực. 46. Đầu tiên / du lịch / tạo / việc làm / ngành du lịch / và / các lĩnh vực khác / như vậy / bán lẻ và vận tải. 47. Tuy nhiên / việc làm / tạo ra / du lịch / thường theo mùa / và / trả lương thấp. 48. Thứ hai / du lịch / khuyến khích / bảo tồn / phong tục truyền thống / thủ công mỹ nghệ / lễ hội / nhưng / tương tác / khách du lịch / cũng dẫn dắt / xói mòn / văn hóa / giá trị truyền thống. 49. Cuối cùng / du lịch sinh thái / trợ giúp / bảo tồn / động vật hoang dã / tạo quỹ / duy trì các vườn quốc gia. 50. Tuy nhiên / nó / cũng gây ra / ô nhiễm / thông qua khí thải giao thông / xả rác / tiếng ồn.
TRẢ LỜI :
1 . Can you name my guess ?
2 . I love everyone in olm.
3 . sắp sếp sẵn rồi
4 . The children are play in the playground .
5 . My name is Linh.
HỌC TỐT !
Câu 9: B
Câu 10: B
Câu 12: A
Câu 13: C
Câu 14: C
Câu 15: B
Câu 16: B
Câu 17: D
Câu 18: B
Câu 19: C
Câu 20: D
8. D
9. B
10.B
11. A
12. A
13. C
14. C
15. B
16. B
17. D
18, B
19. C
20, D
Sắp xếp : Bedroom.