Use the given words to write the complete sentences.
How many / dog / there / park?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Help: /help/
Ending: /ˈendɪŋ/
Equip: /ɪˈkwɪp/
Setting: /ˈsetɪŋ/
Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /e/
Đáp án: C
Câu đầu tiên miêu tả ngoại hình (beautiful-xinh đẹp), câu thứ 2 miêu tả tính cách (intelligent and clever – xinh đẹp và khéo léo), chủ ngữ số ít (she-cô ấy)
=> Dùng động từ tobe “is”
=> Manie is very beautiful. She is also intelligent and clever.
Tạm dịch: Manie rất đẹp. Cô ấy cũng thông minh và khéo léo.
Đáp án: B
Party: /ˈpɑːti/
Sporty: /ˈspɔːti/
Boat: /bəʊt/
Play: /pleɪ/
Đáp án B phát âm là /b/ còn lại là /p/
Đáp án: B
Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.
=> The train arrives at 10 a.m tomorrow morning.
Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai.
Đáp án: arrives
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Responsible: (adj) có trách nhiệm
Intelligent: (adj) thông minh
Tall: (adj) cao
Reliable: (adj) đáng tin cậy
- IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh.
=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.
Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh
Đáp án: B
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> Susan is meeting me for lunch later.
Tạm dịch: Susan sẽ gặp tôi để ăn trưa sau.
Đáp án: is meeting
Cấu dùng để diễn đạt dự định trong tương lai => dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ số ít (she – cô ấy) be chia là is
Đáp án: She is playing badminton on Tuesday afternoon.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ chơi cầu lông vào chiều thứ ba.
Vế đầu tiên miêu tả ngoại hình (handsome-đẹp trai), vế thứ 2 miêu tả tính cách (nice and intelligent - tốt và thông minh ) => Sử dụng động từ tobe
Chủ ngữ là số ít (he-anh ấy) => sử dụng is
=> Nam is handsome. He has short curly hair. He is very nice and intelligent.
Tạm dịch:
Nam đẹp trai. Anh có mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy rất tốt và thông minh.
Đáp án: C
Cấu trúc câu hỏi số lượng: How many+danh từ đếm được số nhiều+are+there+ …?
Dog (chó) là danh từ đếm được có dạng số nhiều là dogs
Đáp án: How many dogs are there in the park?
Tạm dịch: Có bao nhiêu con chó trong công viên?