K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2018

Cấu trúc câu hỏi số lượng: How many+danh từ đếm được số nhiều+are+there+ …?

Dog (chó) là danh từ đếm được có dạng số nhiều là dogs

Đáp án: How many dogs are there in the park?

Tạm dịch: Có bao nhiêu con chó trong công viên?

17 tháng 7 2017

Help: /help/

Ending:  /ˈendɪŋ/

Equip: /ɪˈkwɪp/

Setting: /ˈsetɪŋ/ 

Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /e/

Đáp án: C

7 tháng 11 2017

Câu đầu tiên miêu tả ngoại hình (beautiful-xinh đẹp), câu thứ 2 miêu tả tính cách (intelligent and clever – xinh đẹp và khéo léo), chủ ngữ số ít (she-cô ấy)

=> Dùng động từ tobe “is

=> Manie is very beautiful. She is also intelligent and clever.

Tạm dịch: Manie rất đẹp. Cô ấy cũng thông minh và khéo léo.

Đáp án: B

4 tháng 4 2017

Party:  /ˈpɑːti/

Sporty: /ˈspɔːti/

Boat: /bəʊt/ 

Play: /pleɪ/

Đáp án B phát âm là /b/ còn lại là /p/

Đáp án: B

28 tháng 8 2017

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.

=> The train  arrives at 10 a.m tomorrow morning.

Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai.

Đáp án: arrives

14 tháng 11 2018

Long (adj) dài                                                                  

Curly (adj) xoăn                                                                       

Straight (adj) thẳng                           

Black (adj) đen

=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)

=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.

Tạm dịch:

Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.

Đáp án: B

31 tháng 8 2019

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy 

- IQ là viết tắt của  intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Đáp án: B

23 tháng 12 2017

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Susan is meeting me for lunch later.

Tạm dịch: Susan sẽ gặp tôi để ăn trưa sau.

Đáp án: is meeting

27 tháng 4 2017

Cấu dùng để diễn đạt dự định trong tương lai => dùng thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ số ít (she – cô ấy) be chia là is

Đáp án:  She is playing badminton on Tuesday afternoon.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ chơi cầu lông vào chiều thứ ba.

14 tháng 3 2017

Vế đầu tiên miêu tả ngoại hình (handsome-đẹp trai), vế thứ 2 miêu tả tính cách (nice and intelligent - tốt và thông minh ) => Sử dụng động từ tobe

Chủ ngữ là số ít (he-anh ấy) => sử dụng is

=> Nam is handsome. He has short curly hair. He is very nice and intelligent.

Tạm dịch:

Nam đẹp trai. Anh có mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy rất tốt và thông minh.

Đáp án: C