2. Read the Learn this! box. Complete the rules with a/ an, the, or no article(-).(Đọc hộp Learn this! Hoàn thành các quy tắc với a/an, the hoặc không có mạo từ.)LEARN THIS! Articlesa. We use (1) _____ to talk about something for the first time.There’s a interactive whiteboard in our classroom.b. We use (2) _____ when we mention something again.Our teacher often uses the interactive whiteboardc. We use (3) _____ when it is clear what we are talking about, or when there is only...
Đọc tiếp
2. Read the Learn this! box. Complete the rules with a/ an, the, or no article(-).
(Đọc hộp Learn this! Hoàn thành các quy tắc với a/an, the hoặc không có mạo từ.)
LEARN THIS! Articles
a. We use (1) _____ to talk about something for the first time.
There’s a interactive whiteboard in our classroom.
b. We use (2) _____ when we mention something again.
Our teacher often uses the interactive whiteboard
c. We use (3) _____ when it is clear what we are talking about, or when there is only one of something.
We play basketball in the gym. (The gym at school)
The sun is shining.
d. We use (4) _____ to say what someone's job is.
My mum's a teacher.
e. Note these set phrases
- (5) _____: listen to the radio, go to the cinema, play the guitar
- (6) _____: watch TV. listen to music, in/ to bed, to/ at / from school, at home / work, in hospital
anxious (adj): lo lắng
ashamed (adj): hổ thẹn
bored (adj): chán nản
confused (adj): bối rối
cross (adj): bực mình, cáu gắt
delighted (adj): vui mừng, hài long
disappointed (adj): thất vọng
envious (adj): ghen tị
excited (adj): thích thú
frightened (adj): sợ hãi
proud (adj): tự hào
relieved (adj): thanh thản
shocked (adj): bàng hoàng, sửng sốt
suspicious (adj): khả nghi; đang ngờ
upset (adj): tâm trạng bị xáo trộn
The man in photo A look anxious/ upset.
(Người đàn ông trong ảnh A có vẻ lo lắng / buồn bã.)
The people in photo B look delighted/ excited/ proud.
(Những người trong bức ảnh B trông rất vui mừng / phấn khích / tự hào.)
The girl in photo C looks bored.
(Cô gái trong ảnh C có vẻ chán nản.)