Xét các cặp mệnh đề nằm cùng dòng của bảng (có hai cột P và \(\overline P \)) sau đây:
P | \(\overline P \) |
Dơi là một loài chim | Dơi không phải là một loài chim |
\(\pi \) không phải là một số hữu tỉ | \(\pi \) là một số hữu tỉ |
\(\sqrt 2 + \sqrt 3 > \sqrt 5 \) | \(\sqrt 2 + \sqrt 3 \le \sqrt 5 \) |
\(\sqrt 2 .\sqrt {18} = 6\) | \(\sqrt 2 .\sqrt {18} \ne 6\) |
P
\(\overline P \)
Dơi là một loài chim
Sai
Dơi không phải là một loài chim
Đúng
\(\pi \) không phải là một số hữu tỉ
Đúng
\(\pi \) là một số hữu tỉ
Sai
\(\sqrt 2 + \sqrt 3 > \sqrt 5 \)
Đúng
\(\sqrt 2 + \sqrt 3 \le \sqrt 5 \)
Sai
\(\sqrt 2 .\sqrt {18} = 6\)
Đúng
\(\sqrt 2 .\sqrt {18} \ne 6\)
Sai
Chú ý:
Hai mệnh đề cùng cặp luôn có một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai.
Nếu P đúng thì \(\overline P \) sai và ngược lại.