K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. What are you reading?

(Bạn đang đọc sách gì vậy?)

I’m reading The Little Prince.

(Tôi đang đọc cuốn Hoàng Tử Bé.)

2. Where do your parents come from?

(Bố mẹ của bạn đến từ đâu?)

My parents come from Ha Noi.

(Bố mẹ của tôi đến từ Hà Nội.)

3. Who are you idolising?

(Bạn đang thần tượng ai?)

I’m idolising Son Tung M-TP / Seventeen..

(Tôi đang thần tượng Sơn Tùng M-TP / Seventeen...)

4. How do you go to school?

(Bạn đến trường bằng phương tiện gì?)

I go to school by bike.

(Tôi đến trường bằng xe đạp.)

5. How often do you go to the cinema?

(Bạn đến rạp chiếu phim bao lâu một lần?)

I go to the cinema once a week / month / ….

(Tôi đến rạp chiếu phim một lần một tuần / tháng / …)

6. When does the football match start?

(Khi nào trận bóng đá bắt đầu?)

It starts in half an hour.

(Nó bắt đầu trong nửa tiếng nữa.)

19 tháng 8 2023

1 - e

2 - g

3 - a

4 - f

5 - d

6 - h

7 - c

8 - b

19 tháng 8 2023

1. I’m / I am sitting

2. Do you want

3. I’m / I am doing

4. are you doing

5. I don’t / do not usually do

6. They always finish

7. Miss Macken doesn’t / does not usually check

8. She always checks

9. I’m not/ I am not coming

19 tháng 8 2023

1 i am  sitting

2 do you want

3 i am doing 

4 are you doing

5 i am not usually

6 they always finish

7 miss macken is not usually check

8 she always checks

9 i am not come

19 tháng 8 2023

break     extra     gift     cold     scholar     history

text     discover     planet 

19 tháng 8 2023

Tham khảo:

1. negative forms of the present simple and present continuous.

- I don't often tidy my room.

- I'm not playing this morning.

2. question forms of the present simple and present continuous.

- Do you help at home much after school?

- What are you doing in town this morning?

3. third person singular forms of the present simple.

- My mum does it. My dad always cook dinner.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. You are not doing in town this morning.

(Bạn đang không làm gì ở thị trấn sáng nay.)

2. I'm not looking for a present for my mum.

(Tôi không đang tìm kiếm món quà cho mẹ tôi.)

3. I do not/ don’t start school at nine.

(Tôi không bắt đầu đi học lúc chín giờ.)

4. I do not/ don’t have some/any cereal or toast.

(Tôi không có ngũ cốc hoặc bánh mỳ nướng.)

5. You do not/ don’t always go shopping on Saturday mornings.

(Bạn không thường đi mua sắm vào các buổi sáng thứ Bảy.)

11 tháng 9 2023

1 b

2 b

3 a

4 d

5 c

19 tháng 8 2023

Tham khảo

Hoa is my classmate. She always gets up at 6.30 in the morning and then she takes a shower at 6.45 am. At 7.00 am, she has breakfast with toast and cereal. She often go to school at 7.30 am. Hoa gets home at 5.00 pm and she usually goes for a walk with her dog. At 6.00 pm, she has a dinner with her family. After that, she takes a shower and she does her homework at 8.00 pm. Hoa never takes a shower late in the evening. She goes to bed at 10.00 pm.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

Hey guys. Today I wanna tell you about my partner’s daily routine. My partner is Trang. In the morning, she gets up and does exercise at half past five o’clock. She usually gets breakfast with noodles or bread. Then she goes to school at seven o’clock by bike. Her class finished at 11.30 and she always gets home to have lunch with her family at 12.00. She has extra classes every Monday, Wednesday and Friday afternoon. When she doesn’t have extra classes, Trang usually tidies her room and does her homework. In her free-time, she relaxes by listening to music, watching videos or chatting with her friends. At the weekend, she goes shopping or goes coffee with her parents once or twice a week. In the evening, sometimes she helps her Mom to cook dinner and washes dishes after meals. At 20.00, Trang normally does and reviews her lessons and then, she goes to bed at around 22.30.

Tạm dịch:

Chào các bạn. Hôm nay tôi muốn kể cho bạn nghe về thói quen hàng ngày của bạn của tôi. Bạn của tôi là Trang. Vào buổi sáng, bạn ấy thức dậy và tập thể dục lúc 5 giờ rưỡi. Cô ấy thường ăn sáng với mì hoặc bánh mì. Sau đó, Trang đi học lúc bảy giờ bằng xe đạp. Lớp học của bạn ấy kết thúc lúc 11 giờ 30 phút và cô luôn về nhà ăn trưa với gia đình lúc 12 giờ. Cô có lớp học thêm vào mỗi chiều thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu. Khi không có lớp học thêm, Trang thường dọn dẹp phòng và làm bài tập về nhà. Khi rảnh rỗi, bạn ấy thư giãn bằng cách nghe nhạc, xem video hoặc trò chuyện với bạn bè. Vào cuối tuần, cô ấy đi mua sắm hoặc đi cà phê với bố mẹ một hoặc hai lần một tuần. Vào buổi tối, đôi khi bạn ấy giúp mẹ nấu bữa tối và rửa bát đĩa sau bữa ăn. Trang thường làm và ôn lại bài học của mình và sau đó đi ngủ vào khoảng 10 rưỡi tối.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

A: What time do you go to bed in the evening?

(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ vào buổi tối?)

B: I often go to bed at twenty-two o’clock. Sometimes, I go to bed at eleven p.m to listen to music or read books.  How do you relax?

(Tôi thường đi ngủ lúc mười giờ tối. Thỉnh thoảng, tôi đi ngủ lúc mười một giờ để nghe nhạc hoặc đọc sách. Còn bạn thư giãn bằng cách nào?)

A: I normally go shopping on Saturday mornings with my Mom. Do you usually go shopping at the weekend?

(Tôi thường hay đi mua sắm vào các buổi sáng thứ Bảy với mẹ của tôi. Bạn có thường đi mua sắm vào cuối tuần không?)

B: No, only once a month. I’d like to cook at home and spend time tidying my room.

(Không, chỉ một lần một tháng thôi. Tôi thích nấu ăn ở nhà và dành thời gian dọn dẹp căn phòng của mình hơn.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

Looking at the words in blue in the dialogues in exercise 2, I see that adverbs of frequency are positioned after the subject and before the main verb in a sentence.

(Nhìn vào các từ màu xanh lam trong các đoạn hội thoại ở bài tập 2 em thấy rằng các trạng từ chỉ tần suất thường đứng sau chủ ngữ và đứng trước động từ chính trong câu.)

More adverbs: always, normally, usually, often/frequently, sometimes, seldom/rarely, and never…

(Thêm một số trạng từ là: always (luôn luôn), normally (thông thường), usually (thường thường), often/frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom/rarely (hiếm khi), and never (không bao giờ)...)