K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2022

B

13 tháng 3 2022

B

13 tháng 3 2022

B

13 tháng 3 2022

B

13 tháng 3 2022

C. Gà

Câu 1 :Rừng có vai trò rất quan trọng đối với cuộc sống của con người cũng như môi trường: cung cấp nguồn gỗ, củi, điều hòa, tạo ra oxy, điều hòa nước, là nơi cư trú động thực vật và tàng trữ các nguồn gen quý hiếm, bảo vệ và ngăn chặn gió bão, chống xói mòn đất, đảm bảo cho sự sống, bảo vệ sức khỏe của con người…

Câu 2 :Rừng có vai trò rất quan trọng đối với cuộc sống của con người cũng như môi trường: cung cấp nguồn gỗ, củi, điều hòa, tạo ra oxy, điều hòa nước, là nơi cư trú động thực vật  tàng trữ các nguồn gen quý hiếm, bảo vệ và ngăn chặn gió bão, chống xói mòn đất, đảm bảo cho sự sốngbảo vệ sức khỏe của con người

Câu 3 : Chăn nuôi và trồng trọt có mối quan hệ, tác động qua lại lần nhau. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân bón và sức kéo cho trồng trọt. Ngược lại, trồng trọt cung cấp nguồn thức ăn chủ yếu cho ngành chăn nuôi.

Phát triển chăn nuôi mang lại những lợi ích:

Cung cấp các thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, đáp ứng các nhu cầu dinh dưỡng cần thiết cho con người.Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng sản phẩm chăn nuôi của thị trường.Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu một số ngành nghề sản xuất trong xã hội.Chúc bn hok tốt! 
13 tháng 3 2022

Câu 1 :

`-` Vai trò :

Cung cấp gỗ

`+` Điều hoà khí hậu

`+`  Tạo ra khí oxy

`+` Ngăn chặn lũ lụt , bão , sóng , gió

`+`  Là nơi cư trú của một số động thực vật

`-` Biện pháp :

`+` Không chặt phá, đốt rừng làm nương rẫy.

`+` Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch và biện pháp về : định canh, định cư, phòng chống cháy rừng, chăn nuôi gia súc.

`+` Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.

Câu 2 : 

`-` Biện pháp :

`+` Không chặt phá, đốt rừng làm nương rẫy.

`+` Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch và biện pháp về : định canh, định cư, phòng chống cháy rừng, chăn nuôi gia súc.

`+` Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.

Câu 3 : 

`-` Vai trò :

`+` Cung cấp thực phẩm.

`+`  Cung cấp sức kéo.

`+`  Cung cấp phân bón.

`+`  Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.

`-` Nhiệm vụ : 

`+` Phát triển toàn diện.

`+` Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

`+`  Đầu tư cho nghiên cứu và quản lí.

`-` Mối quan hệ :

`+` thức ăn chăn nuôi lấy từ các loại cây trồng và quả.

`+` phân bón cây trồng là từ phân của các loại gia súc qua xử lí .

13 tháng 3 2022

B. Lợn

13 tháng 3 2022

B. Lợn

13 tháng 3 2022

tham khảo

 

STTTên giống vật nuôiĐặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất
1Vịt cỏTầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu
2Bò sữa Hà LanMàu lông trắng đen, sản lượng sữa cao
3Lợn Lan đơ ratThân dài, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ thịt nạc cao

2. Phân loại giống vật nuôi

a) Theo địa lí: nhiều địa phương có giống vật nuôi tốt nên vật nuôi đó được gắn liền với tên địa phương, ví dụ: lợn Móng Cái, bò vàng Nghệ An, …

b) Theo hình thái, ngoại hình (màu sắc, lông, da, …) như bò lang trắng đen, bò u, …

c) Theo mức độ hoàn thiện giống: các giống vật nuôi được phân ra làm: giống nguyên thủy, giống quá độ, ….

d) Theo hướng sản xuất: dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau như lợn hướng mỡ (lợn Ỉ), giống lợn nạc (lợn Nan-đơ-rát), …

3. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi

Có chung một nguồn gốc.

 

Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau.

Có tính di truyền ổn định.

Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.

II. Vai trò của giống trong chăn nuôi

1. Giống vật nuôi có vai trò quyết định đến năng suất chăn nuôi

Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc khác thì các giống khác nhau sẽ cho năng suất chăn nuôi khác nhau.

Giống vật nuôiNăng suất chăn nuôi
Năng suất trứng (quả/năm/con)Năng suất sữa (kg/chu kì ngày tiết sữa/con)
Gà Lơ go250 – 270 
Gà Ri70 - 90 
Bò Hà Lan 5500 – 6000
Bò Sin 1400 - 2100

2. Giống vật nuôi có vai trò quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi

Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, con người không ngừng chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi ngày càng tốt hơn.

Ví dụ: đánh giá chất lượng của sữa dựa vào hàm lượng mỡ trong sữa. Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống trâu Mu ra là 7,9%, giống bò Hà Lan là 3,8 – 4%, giống bò Sin là 4 – 4,5%.

13 tháng 3 2022

tham khảo

 

STTTên giống vật nuôiĐặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất
1Vịt cỏTầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu
2Bò sữa Hà LanMàu lông trắng đen, sản lượng sữa cao
3Lợn Lan đơ ratThân dài, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ thịt nạc cao

2. Phân loại giống vật nuôi

a) Theo địa lí: nhiều địa phương có giống vật nuôi tốt nên vật nuôi đó được gắn liền với tên địa phương, ví dụ: lợn Móng Cái, bò vàng Nghệ An, …

b) Theo hình thái, ngoại hình (màu sắc, lông, da, …) như bò lang trắng đen, bò u, …

c) Theo mức độ hoàn thiện giống: các giống vật nuôi được phân ra làm: giống nguyên thủy, giống quá độ, ….

d) Theo hướng sản xuất: dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau như lợn hướng mỡ (lợn Ỉ), giống lợn nạc (lợn Nan-đơ-rát), …

3. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi

Có chung một nguồn gốc.

 

Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau.

Có tính di truyền ổn định.

Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.

II. Vai trò của giống trong chăn nuôi

1. Giống vật nuôi có vai trò quyết định đến năng suất chăn nuôi

Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc khác thì các giống khác nhau sẽ cho năng suất chăn nuôi khác nhau.

Giống vật nuôiNăng suất chăn nuôi
Năng suất trứng (quả/năm/con)Năng suất sữa (kg/chu kì ngày tiết sữa/con)
Gà Lơ go250 – 270 
Gà Ri70 - 90 
Bò Hà Lan 5500 – 6000
Bò Sin 1400 - 2100

2. Giống vật nuôi có vai trò quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi

Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, con người không ngừng chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi ngày càng tốt hơn.

Ví dụ: đánh giá chất lượng của sữa dựa vào hàm lượng mỡ trong sữa. Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống trâu Mu ra là 7,9%, giống bò Hà Lan là 3,8 – 4%, giống bò Sin là 4 – 4,5%.

13 tháng 3 2022

Câu 8: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do?

A. Vi sinh vật gây hại.

B. Điều kiện sống bất lợi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 9: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây?

A. Sâu non

B. Nhộng

C. Sâu trưởng thành

D. Trứng

Câu 10: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:

A. Cành bị gãy.

B. Cây, củ bị thối.

C. Quả bị chảy nhựa.

D. Quả to hơn.

13 tháng 3 2022

8, C

9, A

10. D

Câu 101: Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam:A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.                B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.         D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.Câu 102: Mục đích của việc bảo vệ rừng:A.   Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.B.   Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát...
Đọc tiếp

Câu 101: Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam:

A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.                B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.

C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.         D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.

Câu 102: Mục đích của việc bảo vệ rừng:

A.   Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.

B.   Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.

C.   Cả A và B đều đúng.       D. Cả A và B đều sai.

Câu 103: Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày:

A. 19-8-1991            B. 18-9-1991            C. 19-8-1993            D. 18-9-1992

Câu 104: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:

A. Gây cháy rừng                                         B. Khai thác rừng có chọn lọc.

C. Mua bán lâm sản trái phép.                    D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.

Câu 105: Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch bảo vệ rừng như:

A. Định canh, định cư.         B. Phòng chống cháy rừng.

C. Chăn nuôi gia súc.           D. Tất cả đều đúng.

Câu 106: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:

A.   Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.

B.   Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.

C.   Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.

D.   Cả A và B đều đúng.

Câu 107: Loại đất lâm nghiệp đã mất rừng nhưng có khả năng phục hồi thành rừng gồm có:

A.   Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.

B.   Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 20cm.

C.   Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm.

D.   Cả A, C đều đúng

Câu 108: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:

A.   Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.

B.   Tổ chức phòng chống cháy rừng.

C.   Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.

D.   Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.

Câu 109: Rừng nhiệt đới trên thế giời bị pha hủy bao nhiêu % một năm?

A. 2 %            B. 3 %            C. 5 %            D. 7 %

Câu 110: Tại Việt Nam từ năm 1945 đến 1975 rừng bị phá hủy khoảng:

A. 2 triệu ha.             B. 3 triệu ha.              C. 4 triệu ha.              D. 5 triệu ha

4
13 tháng 3 2022

Câu 101: Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam:

A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.                B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.

C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.         D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.

Câu 102: Mục đích của việc bảo vệ rừng:

A.   Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.

B.   Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.

C.   Cả A và B đều đúng.       D. Cả A và B đều sai.

Câu 103: Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày:

A. 19-8-1991            B. 18-9-1991            C. 19-8-1993            D. 18-9-1992

Câu 104: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:

A. Gây cháy rừng                                         B. Khai thác rừng có chọn lọc.

C. Mua bán lâm sản trái phép.                    D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.

Câu 105: Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch bảo vệ rừng như:

A. Định canh, định cư.         B. Phòng chống cháy rừng.

C. Chăn nuôi gia súc.           D. Tất cả đều đúng.

Câu 106: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:

A.   Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.

B.   Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.

C.   Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.

D.   Cả A và B đều đúng.

Câu 107: Loại đất lâm nghiệp đã mất rừng nhưng có khả năng phục hồi thành rừng gồm có:

A.   Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.

B.   Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 20cm.

C.   Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm.

D.   Cả A, C đều đúng

Câu 108: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:

A.   Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.

B.   Tổ chức phòng chống cháy rừng.

C.   Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.

D.   Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.

Câu 109: Rừng nhiệt đới trên thế giời bị pha hủy bao nhiêu % một năm?

A. 2 %            B. 3 %            C. 5 %            D. 7 %

Câu 110: Tại Việt Nam từ năm 1945 đến 1975 rừng bị phá hủy khoảng:

A. 2 triệu ha.             B. 3 triệu ha.              C. 4 triệu ha.              D. 5 triệu ha

13 tháng 3 2022

Câu 101: Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam:

A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.                B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.

C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.         D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.

Câu 102: Mục đích của việc bảo vệ rừng:

A.   Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.

B.   Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.

C.   Cả A và B đều đúng.       D. Cả A và B đều sai.

Câu 103: Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày:

A. 19-8-1991            B. 18-9-1991            C. 19-8-1993            D. 18-9-1992

Câu 104: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:

A. Gây cháy rừng                                         B. Khai thác rừng có chọn lọc.

C. Mua bán lâm sản trái phép.                    D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.

Câu 105: Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch bảo vệ rừng như:

A. Định canh, định cư.         B. Phòng chống cháy rừng.

C. Chăn nuôi gia súc.           D. Tất cả đều đúng.

Câu 106: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:

A.   Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.

B.   Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.

C.   Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.

D.   Cả A và B đều đúng.

Câu 107: Loại đất lâm nghiệp đã mất rừng nhưng có khả năng phục hồi thành rừng gồm có:

A.   Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.

B.   Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 20cm.

C.   Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm.

D.   Cả A, C đều đúng

Câu 108: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:

A.   Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.

B.   Tổ chức phòng chống cháy rừng.

C.   Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.

D.   Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.

Câu 109: Rừng nhiệt đới trên thế giời bị pha hủy bao nhiêu % một năm?

A. 2 %            B. 3 %            C. 5 %            D. 7 %

Câu 110: Tại Việt Nam từ năm 1945 đến 1975 rừng bị phá hủy khoảng:

A. 2 triệu ha.             B. 3 triệu ha.              C. 4 triệu ha.              D. 5 triệu ha

13 tháng 3 2022

Câu 5: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?

A. Sinh trưởng và phát triển giảm

B. Tốc độ sinh trưởng tăng

C. Chất lượng nông sản không thay đổi

D. Tăng năng suất cây trồng

Câu 6: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 7: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?

A. Sâu non

B. Sâu trưởng thành

C. Nhộng

D. Trứng

13 tháng 3 2022

A,D,B

Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.D. Cả A, B, C đều đúngCâu 2: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.                   B. Giảm độ che phủ của rừng.C. Giảm diện tích đồi...
Đọc tiếp

Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:

A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.

B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.

C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:

A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.                   B. Giảm độ che phủ của rừng.

C. Giảm diện tích đồi trọc.                            D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 3: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.     B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.                                           D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:

A. Gây cháy rừng                                    B. Khai thác rừng có chọn lọc.

C. Mua bán lâm sản trái phép.                 D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.

Câu 5: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:

A. Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.

B. Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.

C. Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?

A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt

B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt

C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh

D. Có năng suất cao và ổn định

Câu 7: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng:

A. Lai tạo giống

B. Giâm cành

C. Ghép mắt

D. Chiết cành

Câu 8: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng?

A. Phương pháp lai

B. Phương pháp gây đột biến

C. Phương pháp chọn lọc

D. Phương pháp nuôi cấy mô

Câu 9: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng?

A. Làm tăng chất lượng nông sản

B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng

C. Quyết định đến năng suất cây trồng

D. Làm tăng vụ gieo trồng

Câu 11: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm:

A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.

B. Có chất lượng tốt.

C. Có năng suất cao và ổn định.

.. Tất cả đều đúng

Câu 12: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?

A. Phương pháp chọn lọc

B. Phương pháp gây đột biến

C. Phương pháp lai

D. Phương pháp nuôi cấy mô

Câu 13: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?

A. Phương pháp chọn lọc

B. Phương pháp lai

C. Phương pháp gây đột biến

D. Phương pháp nuôi cấy mô

Câu 14: Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 15: Các vụ gieo trồng khi trồng giống cũ dài ngày gồm có:

A. Vụ xuân.

B. Vụ hè thu.

C. Vụ đông.

D. Vụ chiêm.

Câu 16: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:

A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng

B. Tăng năng suất cây trồng

C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng

D. Tăng vụ gieo trồng

Câu 17: Sản xuất giống cây trồng có mấy cách?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:

A. Lai tạo giống

B. Giâm cành

C. Ghép mắt

D. Chiết cành

Câu 19: Nơi bảo quản hạt giống cần phải có điều kiện:

A. Nhiệt độ thấp.

B. Độ ẩm cao.

C. Phải thông thoáng.

D. Các con vật dễ xâm nhập.

Câu 20: Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào?

A. Cây ăn quả.

B. Cây ngũ cốc.

C. Cây họ đậu.

D. Tất cả đều sai.

5
13 tháng 3 2022

tách câu ra

13 tháng 3 2022

rút gọn đi cậu ;;-;;

dài quá