Mọi người ơi cho em hỏi cách giải bài này với ạ 4 tế bào 2n=44 nguyên phân 1 lần. Tính số NST kép và đơn ở kì đầu và kì sau
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,\) Số tế bào tạo ra sau nguyên phân là: \(10.2^4=160\left(tb\right)\)
- Sau giảm phân số tế bào sinh trứng là: \(160\)
\(b,\) Số giao tử cái là: \(2n=8\)
\(c,\) Số thể cực tạo ra: \(160.3=480\)
\(d,\) Số NST tiêu biến cùng các thể cực: $n.480=1920(NST)$
Kiểu gen | Số loại giao tử | Viết giao tử | Tỉ lệ giao tử \(\left(\%\right)\) |
$AABB$ | $1$ | $AB$ | \(100\%\) |
$AABb$ | $2$ | $AB,Ab$ | \(AB=Ab=50\%\) |
$AAbb$ | $1$ | $Ab$ | \(100\%\) |
$AaBB$ | $2$ | $AB,aB$ | \(AB=aB=50\%\) |
$AaBb$ | \(4\) | $AB,Ab,aB,ab$ | \(AB=Ab=aB=ab=25\%\) |
$Aabb$ | \(2\) | $Ab,ab$ | \(Ab=ab=50\%\) |
$aaBB$ | \(1\) | \(aB\) | \(100\%\) |
$aaBb$ | \(2\) | \(aB,ab\) | \(aB=ab=50\%\) |
$aabb$ | \(1\) | \(ab\) | \(100\%\) |
\(a,\)
- Thấy tỉ lệ kiểu hình $F_2$ \(\simeq9:3:3:1\) \(\rightarrow\) đỏ >> vàng; chín sớm >> muộn.
- Quy ước: $A$ quả đỏ, $a$ quả vàng.
$B$ chín sớm, $b$ chín muộn.
\(b,\) $F_2$ có tỉ lệ \(9:3:3:1\) \(\rightarrow\) $P:$ $AaBb$ \(\times\) \(AaBb\)
\(\Rightarrow\) \(F_1:100\%AaBb\) \(\rightarrow P:AABB\times aabb\)
\(sđl:\)
\(P:AABB\times aabb\)
\(Gp:AB\) \(ab\)
\(F_1:100\%AaBb\) (quả đỏ, chín sớm)
\(F_1\times F_1:AaBb\) \(\times\) \(AaBb\)
\(G_{F_1}:\) $AB,Ab,aB,ab$ $AB,Ab,aB,ab$
\(F_2:AABB;2AABb;2AaBB;\) \(4AaBb;AAbb;2Aabb,aaBB,2aaBb,aabb\)
(9 đỏ, sớm; 3 đỏ, muộn; 3 vàng, sớm; 1 vàng, muộn)
- Số tế bào sau $1$ lần nguyên phân: \(4.2^1=8\left(tb\right)\)
- Kì đầu: $2n=44(NST$ $kép)$
\(\rightarrow\) Tổng số $NST$ ở $8$ tế bào trong kì đầu là: \(8.44=352\left(NST\right)\)
- Kì sau: $4n=88(NST$ $đơn)$
\(\rightarrow\) Tổng số $NST$ ở $8$ tế bào trong kì sau là: \(8.88=704\left(NST\right)\)