K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

bài gì vậy em

4 tháng 2

các bạn giúp mình nhanh nhé

4 tháng 2

 

a. Độ lớn của lực hút Trái Đất tác dụng lên một vật. ( trọng lượng)

b. Đơn vị là kg. ( khối lượng)

c. Lực hút của các vật có khối lượng. ( lực hấp dẫn)

d. Số đo lượng chất của vật. ( khối lượng)

e. Đơn vị là N. ( trọng lượng)

g. Được biểu diễn bằng một mũi tên ( lực hấp dẫn)

4 tháng 2

các bạn giúp mình nhanh nhé

4 tháng 2

1.c

2.a

3.b

4.d

a)

Trọng lượng người này trên trái đất:

\(P=10m=10\cdot60=600\left(N\right)\)

b)

Trọng lượng người này trên mặt trăng:

\(P=\dfrac{1}{6}\cdot10\cdot m=\dfrac{1}{6}\cdot10\cdot60=100\left(N\right)\)

mong mọi người giúp mình 

Bạn nên áp dụng công thức vật lý mà bạn học nhé, mình giải dựa theo tỉ lệ thuận giữa độ giãn lò xo với khối lượng.

Với 10 niu tơn lò xo giãn đi:

\(20-12=8\left(cm\right)\)

Nếu độ dài lò xo là 28 cm thì lo xo giãn đi:

\(28-12=16\left(cm\right)\)

Ta có:

\(\dfrac{8}{10}=\dfrac{16}{x}\)

\(\Rightarrow x=\dfrac{16\cdot10}{8}=20\left(N\right)\)

Vậy trọng lượng của vật là 20 niutơn

mong mọi người giúp mình ạ 

 

Ví dụ về lực tiếp xúc:

+ Tay bưng bê đồ vật.

+ Chân đá quả bóng.

+ Bạn A mở cửa sổ.

+ Quần vật đánh quả bóng sang phía khác.

+Cái cốc đặt trên mặt bàn.

Ví dụ về lực không tiếp xúc: 

+ Nam châm hút các vụn sắt.

+ Lực trái đất hút quả bị rụng.

+ Lực hút giữa trái đất và mặt trăng.

+ Lực đẩy của hai cục nam châm.

+ Gió thổi làm tờ giấy bay.

29 tháng 1

- Ví dụ về lực tiếp xúc: + Tay ta tác dụng một lực đẩy vào cánh cửa, tay ta và cánh cửa tiếp xúc với nhau

- Ví dụ về lực không tiếp xúc: + Lực hút giữa Mặt Trăng và Trái Đất, giúp Mặt Trăng luôn quay quanh Trái Đất. + Nam châm để gần các đinh sắt.

11 tháng 1

1,2km = 1200m

34m = 0,034km

18cm = 0,18m

2,81dm = 281mm

340g = 3400hg

3,5tạ = 350kg

17yến = 170kg

2,05tấn = 2050kg

3lạng = 300g

36phút = 2160giây

2giờ 20phút = 140phút

12giờ = 43200giây

30phút = 0,5giờ

Bảng chuyển đổi đơn vị (đến hàng đơn vị):

- Độ dài:

1km = 10hm = 100dam = 1 000m = 10 000dm = 100 000cm = 1 000 000mm

- Khối lượng:

1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1 000kg = 10 000hg = 100 000dag = 1 000 000g

1,2km = 1200m

34m = 0,034km

18cm = 0,18m

2,81dm = 281mm

340g = 3400hg

3,5tạ = 350kg

17yến = 170kg

2,05tấn = 2050kg

3lạng = 300g

36phút = 2160giây

2giờ 20phút = 140phút

12giờ = 43200giây

30phút = 0,5giờ