Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
A. recommend
B. reunite
C. referee
D. overtime
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. mechanism /ˈmekənɪzəm/ (n) máy móc
B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n) thiểu số
C. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/(v) trừ tiệt
D. alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/ (n) sự lựa chọn giữa 2 khả năng
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.
A. ordinary /ˈɔːdnri/ (a) thông thường
B. emphasis /ˈemfəsɪs/ (n) sự nhấn mạnh
C. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/ (v) phân tích
D. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n) lịch
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. secure /sɪˈkjʊə(r)/ (v) bảo mật
B. install /ɪnˈstɔːl/ (v) lắp đặt
C. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n) tre
D. podium /ˈpəʊdiəm/ (n) bục (cho giáo viên)
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản
B. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n) khoa phẫu thuật
C. vacation /vəˈkeɪʃn/ (n) kì nghỉ
D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n) ni-tơ
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 3. Đáp án A trọng âm số 1.
A. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n) kí túc xá
B. elementary /ˌelɪˈmentri/ (a) sơ cấp, giai đoạn đầu
C. beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (a) có lợi
D. continental /ˌkɒntɪˈnentl/ (a) thuộc về lục địa
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên
B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n) cây keo
C. eternal /ɪˈtɜːnl/ (a) vĩnh viễn, bất diệt
D. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (a) nổi bật, đáng chú ý
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. rechargeable/ˌriːˈtʃɑːdʒəbl/ (a) có thể nạp lại
B. continuous /kənˈtɪnjuəs/ (a) tiếp tục không ngừng
C. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá cao
D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) thuộc về học
Đáp án A
Đáp án C, B, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ
B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng
C. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ (n) môn lướt ván
D. penalty /ˈpenəlti/ (n) hình phạt
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. belong /bɪˈlɒŋ/ (v) thuộc về
B. indeed /ɪnˈdiːd/ (adv) thực vậy
C. private /ˈpraɪvət/ (a) riêng tư
D. emit /iˈmɪt/ (v) tỏa ra
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 1.
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất
B. reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ (v) hợp lại
C. referee /ˌrefəˈriː/ (n) trọng tài
D. overtime /ˈəʊvətaɪm/ (adv) quá giờ