Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
A. curriculum
B. kindergarten
C. contaminate
D. conventional
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường)
Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng
Đáp án D
affluent (giàu có), impoverished (bần cùng, nghèo khổ)
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật
B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi
C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn
Đáp án A
Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên)
Đáp án B
compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 1.
A. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (a) đoàn kết
B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v) thành lập
C. represent /ˌreprɪˈzent/ (v) miêu tả, hình dung
D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) tuộc về học thuật
Đáp án B
Enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè
Opponent: đối thủ
Betrayer: kẻ phản bội
Attacker: kẻ tấn công
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n) vô tuyến truyền hình
B. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (a) thông minh
C. ecology /iˈkɒlədʒi/ (n) sinh thái học
D. embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ (a) lúng túng
Đáp án B
Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n) chương trình giảng dạy
B. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mầm non
C. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v) làm bẩn
D. conventional /kənˈvenʃənl/ (a) quy ước