Phần loại và gọi người tên các hợp chất sau
1. ZnCl2, Cuso4, CO2,Fe2O3
2. K2O,Fe (OH )3,HNO3,CaSO4
Giúp mik giải r bài này với ạ, mik C.ơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{15,2}{160}=0,095mol\\ CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
0,095 0,19 0,095 0,095
\(m_{rắn}=m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,095.98=9,31g\\ V_{ddNaOH}=\dfrac{0,19}{2}=0,095l\\ b)C_{M_{Na_2SO_4}}=\dfrac{0,095}{0,04+0,095}\approx0,7M\\ c)Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[t^0]{}CuO+H_2O\)
0,095 0,095
\(m_{rắn}=m_{CuO}=0,095.80=7,6g\)
9.
\(CaCl_2\) | \(HCl\) | \(Ca\left(OH\right)_2\) | |
quỳ tím | _ | đỏ | xanh |
10. Bạn xem SGK nhé
11.
\(a.2HCl+2Na\rightarrow2NaCl+H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ b.H_2SO_4+2K\rightarrow K_2SO_4+H_2\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
12.
-Ứng dụng của HCl:
+Điều chế muối chloride
+Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn
+Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, tráng, mạ kim loại.
+Chế biến thực phẩm, dược phẩm...
-Ứng dụng của \(H_2SO_4\):
+Làm chất tẩy rửa
+Phẩm nhuộm
+Chế biến dầu mỏ
+Sản xuất muối, axit
+Làm ắc quy
+Luyện kim...
-Ứng dụng của \(CH_3COOH\):
+Tơ nhân tạo
+Dược phẩm
+Phẩm nhuộm
+Thuốc diệt côn trùng
+Pha giấm ăn...
\(a.Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ b.Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ c.2Na+S\xrightarrow[]{t^0}Na_2S\\ d.Ca+Cl_2\xrightarrow[]{t^0}CaCl_2\\ e.MgO+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ f.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ g.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ h.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ i.Cl+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\\ k.MgO_2+4HCl_{đặc}\xrightarrow[nhẹ]{đun}MgCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(1.ZnCl_2:kẽm\) \(clorua\)
\(CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ CO_2:cacbonđioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\)
\(2.K_2O:kalioxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)hiđroxit\\ HNO_3:axitnitric\\ CaSO_4:canxisunfat\)