Từ nào là từ láy ?bến bờ học hành lung linh trái chínCâu hỏi 2:Câu “Mẹ vẫn dặn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngồi trông hướng.” có cặp từ trái nghĩa nào ?ăn, ngồi đi, về thưa, gửi nồi, hướngCâu hỏi 3:Từ trái nghĩa với từ “rộng lớn” là từ nào ?bao la bát ngát nhỏ hẹp mênh môngCâu hỏi 4:Từ...
Đọc tiếp
Từ nào là từ láy ?
bến bờ học hành lung linh trái chín
Câu hỏi 2:
Câu “Mẹ vẫn dặn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngồi trông hướng.” có cặp từ trái nghĩa nào ?
ăn, ngồi đi, về thưa, gửi nồi, hướng
Câu hỏi 3:
Từ trái nghĩa với từ “rộng lớn” là từ nào ?
bao la bát ngát nhỏ hẹp mênh mông
Câu hỏi 4:
Từ nào là tính từ ?
mặt trời reo hò ấm áp cây lá
Câu hỏi 5:
Từ nào viết sai chính tả ?
chuyên cần trái cây trong trẻo trung thủy
Câu hỏi 6:
Từ "chao liệng" trong câu: " Đàn cò trắng chao liệng trên bầu trời. " là từ loại gì ?
danh từ động từ đại từ tính từ
Câu hỏi 7:
Từ nào là từ ghép ?
hoa hồng rực rỡ ngoan ngoãn đo đỏ
Câu hỏi 8:
Từ nào có nghĩa là "rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh." ?
hối hận bình tĩnh hối hả nhanh nhảu
Câu hỏi 9:
Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ:
"Mầm non mắt lim dim
Cố nhìn qua kẽ lá
Thấy mây bay hối hả
Thấy lất phất mưa phùn."
(Mầm non - Võ Quảng)
so sánh nhân hóa so sánh và nhân hóa cả 3 đáp án
Câu hỏi 10:
Từ nào viết sai chính tả ?
lên xuống lóng bức năn nỉ lung linh
1. I (eat) __ate__all the snacks. Now, I'm not hungry but thirsty.
2. We (travel)___are going to travel____ to London next Sunday. These are the kets.
3.Lisa(want)___wants to____ to work in a big city.
4.Jack ( have )__had___ a big party last Saturday.
5.My aunt (clean)___is cleaning____ the room when the bell ( ring )____rang____.
6.They can (read)_____read____ that message. This is the substitution code.
7.The student (try)____is trying____ to read the note.
1: ate
2: Are going to travel
3: wants to
4: had
5: is cleaning/ rang
6: read
7: is trying