K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 12 2021

Tham khảo

 

* Biện pháp tăng tính có lợi:

- Nuôi ong mắt đỏ để diệt trừ sâu hại lúa.

- Dùng kiến để diệt sâu hại cam, chanh.

- Dùng bọ rùa để diệt rệp cây.

- Trồng hoa trong ruộng lúa để hạn chế sâu hại do có các loài ong.

Để phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng :
Phòng là chính.
Trừ sớm, kịp thời nhanh chóng và triệt để.
Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.

2. Tác hại của sâu, bệnh hại đối với cây trồng : Sâu, bệnh ảnh hưởng xấu đến sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng, làm giảm năng suất và chất lượng nông sản.

3. Nêu quy trình gieo hạt cây rừng: gieo hạt, lấp đất, che phủ, tưới nước.

5. Phương pháp thu hoạch : Hái, nhổ, đào , cắt

20 tháng 12 2021
20 tháng 12 2021

tham khảo

 

a.

- Tổng số Nu của gen là:

4080×2:3,4=24004080×2:3,4=2400 Nu

- Khi gen nhân đôi 3 lần liên tiếp, số Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là:

2400×(23−1)=168002400×(23-1)=16800 Nu

b.

- Tỉ lệ % số Nu mỗi loại của gen là:

· %A=%T=(50%+10%):2=30%%A=%T=(50%+10%):2=30%

· %G=%X=(50%−10%):2=20%%G=%X=(50%-10%):2=20%

- Số Nu mỗi loại của gen là:

· A=T=2400×30%=720A=T=2400×30%=720 Nu

· G=X=2400×20%=480G=X=2400×20%=480 Nu

- Khi gen nhân đôi 3 lần liên tiếp, số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là:

· Amt=Tmt=720×(23−1)=5040Amt=Tmt=720×(23-1)=5040 Nu

· Gmt=Xmt=480×(23−1)=3360Gmt=Xmt=480×(23-1)=3360 Nu

c.

- Tổng số Nu loại A trong các phân tử ADN con được tạo thành là:

720×23=5760720×23=5760 Nu

Thi ko giúp ạ :(

20 tháng 12 2021

????????????

20 tháng 12 2021

tham khảo

 

Số Nu của gen là N=2l/3,4=2400 Nu

Ta có hệ sau A-G=0,1 và A+G=0,5

Giải hệ ta có A=T=0,3, G=X=0,2

A=T=0,3x2400=720 , G=X=480 Nu

1.Tổng số nu mt cung cấp chao gen trên tự sao là

( 2^3-1)x2400=16800

2.Số nu mỗi loại mt cung cấp cho gen tự sao

là Amt=Tmt=( 2^3-1)x720=5040

Gmt=Xmt=( 2^3-1)x480=3360

4.Tổng số nu loại A trong phân tử ADN con được tạo thành

là 2^3x2400=19200

4.Tổng số phân tử ADN con xuất hiện là 2^3=8

 

20 tháng 12 2021

lớp 7 chỉ lớp 9 đc ko nhỉ :)

 

Tham khảo:

Do vị ngọt của đường đi vào trong quả mơ, tế bào của quả mơ và vị chua trong quả mơ được vận chuyển ra bên ngoài nước đường nên sau đó một thời gian thì quả mơ mà dung dịch nước đường đều có vị chua và ngọt .

20 tháng 12 2021

tham khảo

Do vị ngọt của đường đi vào trong quả mơ, tế bào của quả mơ và vị chua trong quả mơ được vận chuyển ra bên ngoài nước đường nên sau đó một thời gian thì quả mơ mà dung dịch nước đường đều có vị chua và ngọt .

20 tháng 12 2021

tham khảo

 

Tổng số nu của ADN là

N=2L3,4=2×20403,4=1200nuN=2L3,4=2×20403,4=1200nu

Theo NTBS

A=T=1200×35٪=420nuA=T=1200×35٪=420nu

G=X=1200×(50٪−35٪)=180nuG=X=1200×(50٪−35٪)=180nu

Số liên kết hiđro là

H=2A+3G=2×420+3×180=1380(LK)H=2A+3G=2×420+3×180=1380(LK)

Số liên kết hóa trị của phân tử ADN là

2N−2=2×1200−2=2398(LK)2N−2=2×1200−2=2398(LK)

Số chu kì vòng xoắn của phân tử ADN là

C=N:20=1200:20=60(Chu kì

 

 

 

Câu 1: Giao phối gần có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây ?A. Khả năng sinh sản ở đời sau giảmB. Sức chống chịu ở đời sau tăngC. Tạo ra ưu thế lai caoD. Tất cả các phương án còn lạiCâu 2: Phương pháp nào dưới đây không dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống ?A.   Tất cả các phương án còn lạiB. Giao phối cận huyếtC. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệD. Lai giốngCâu 3: Phép lai nào dưới đây không có khả...
Đọc tiếp

Câu 1: Giao phối gần có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây ?

A. Khả năng sinh sản ở đời sau giảm

B. Sức chống chịu ở đời sau tăng

C. Tạo ra ưu thế lai cao

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 2: Phương pháp nào dưới đây không dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống ?

A.   Tất cả các phương án còn lại

B. Giao phối cận huyết

C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ

D. Lai giống

Câu 3: Phép lai nào dưới đây không có khả năng tạo ra ưu thế lai ?

A.   aabbDD x AABBdd

B.    AAbbDD x aaBBdd

C. AabbDD x AabbDD

D. AABBDD x aabbdd

Câu 4: Lai kinh tế được áp dụng ở đối tượng nào dưới đây ?

A. Vi khuẩn

B. Nấm

C. Cây trồng

D. Vật nuôi

Câu 5: Trong thực tế chọn giống, người ta thường áp dụng mấy phương pháp chọn lọc cơ bản ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Thao tác nào dưới đây có trong kĩ thuật chọn lọc cá thể ?

A. Trộn lẫn tất cả các hạt của những cây có chất lượng tốt để gieo chung

B. Lấy hạt của mỗi cây có chất lượng tốt cho gieo riêng rẽ thành từng dòng

C. Lấy hạt phấn của những cây có chất lượng tốt đem thụ phấn với cây ban đầu

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7: Phương pháp tạo giống đa bội thể thường được áp dụng ở đối tượng nào ?

A. Cây trồng

B. Vật nuôi

C. Nấm

D. Vi khuẩn

Câu 8: Giống cà chua hồng lan được tạo ra nhờ phương pháp nào dưới đây ?

A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp

B. Tạo giống ưu thế lai

C. Tạo giống đa bội thể

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 9: Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng trên vật nuôi ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Cấy chuyển phôi  

C. Tạo giống đa bội thể

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 10: Sinh vật nào dưới đây sống trong môi trường nước ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hải quỳ

C. Rong đuôi chồn

D. Cá đuối

Câu 11: Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh ?

A. Độ ẩm

B. Con người

C. Cây táo

D. Con lợn

Câu 12:  Điểm cực thuận về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là

A. 30oC.

B. 25oC.

C. 15oC.

D. 20oC.

Câu 13: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?

A. Lá lốt

B. Rau mác

C. Lúa

D. Dứa gai

Câu 14: Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý nào dưới đây ?

A. Hút nước và muối khoáng

B. Hô hấp

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Quang hợp

Câu 15: Động vật nào dưới đây thường hoạt động vào ban ngày ?

A. Ếch đồng

B. Chim vạc

C. Chim cú lợn

D. Chim ưng

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không có ở những cây ưa sáng ?

A. Lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt

B. Mô giậu kém phát triển

C. Mọc nơi quang đãng

D. Trên thân và lá phủ lớp cutin dày

Câu 17: Ở vùng ôn đới, vào mùa đông, chồi cây thường có các vảy mỏng bao bọc ; thân và rễ thường có các lớp bần dày. Hiện tượng trên cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống thực vật ?

A. Nhiệt độ

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Độ pH

Câu 18: Loài động vật nào dưới đây sống ở vùng cực ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chim cánh cụt

C. Cú tuyết

D. Gấu trắng

Câu 19: So với những đại diện cùng loài sống ở vùng nhiệt đới thì những loài thú sống ở vùng ôn đới có gì khác biệt ?

A. Lông thưa hơn

B. Kích thước cơ thể lớn hơn

C. Tai to hơn

D. Lớp mỡ dưới da mỏng hơn

Câu 20: Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?

A. Dê

B. Chuột chù

C. Xương rồng

D. Chim bói cá

Câu 21: Nhóm động vật ưa ẩm không bao gồm

A. ễnh ương.

B. giun đất.

C. ốc sên.

D. lạc đà.

Câu 22: Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ cạnh tranh ?

A. Cỏ lồng vực và lúa cùng sống trong một thửa ruộng

B. Bét sống bám trên da bò

C. Địa y sống bám trên cây thân gỗ

D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu

Câu 23: Trong mối quan hệ nào dưới đây chỉ có một loài được lợi ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Kí sinh

C. Cộng sinh

D. Cạnh tranh

Câu 24: Tập hợp nào dưới đây là một quần thể ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Những con sâu cùng sống trên một cánh đồng ở Bắc Trung Bộ

C. Những con chim cánh cụt hoàng đế cùng sống trên một hòn đảo ở Nam Cực

D. Những con chuột chù và chuột chũi cùng sống trong một khu rừng ở Đông Nam Á

Câu 25: Số lượng cá thể của mối quần thể bị chi phối bởi yếu tố nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Nguồn thức ăn

C. Nơi ở

D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng

Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở quần thể người ?

A. Pháp luật

B. Giới tính

C. Lứa tuổi

D. Mật độ

Câu 27: Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao, tỉ lê trẻ em sinh ra hằng năm nhiều thường có dạng tháp tuổi như thế nào ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Dạng giảm sút

C. Dạng ổn định

D. Dạng phát triển

Câu 28: Các đặc trưng của quần thể không bao gồm

A. độ đa dạng.

B. tỉ lệ giới tính.

C. mật độ.

D. thành phần nhóm tuổi.

Câu 29: Trong quần xã sinh vật, độ nhiều phản ánh điều gì ?

A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã

B. Tổng số các cá thể có trong quần xã

C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã

D. Sự phân tầng của quần xã trong không gian

Câu 30: Động vật nào dưới đây không thể đứng sau cầy trong một chuỗi thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hổ

C. Gấu trúc

D. Chim đại bàng

Câu 31: Sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật phân huỷ ?

A. Nấm rơm

B. Vi khuẩn lam

C. Tầm gửi

D. Hươu sao

Câu 32:  Khi nói về hệ sinh thái, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bao gồm quần xã và khu vực sống của quần xã

C. Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định

D. Có khả năng tự điều chỉnh

Câu 33: Việc khai tháng khoáng sản bừa bãi, thiếu kiểm soát có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Mất cân bằng sinh thái

C. Ô nhiễm môi trường

D. Xói mòn và thoái hoá đất

Câu 34: Quá trình đốt cháy nhiên liệu là nguyên nhân chủ yếu gây

A. ô nhiễm nguồn nước.

B. ô nhiễm đất.

C. ô nhiễm không khí.

D. ô nhiễm tiếng ồn.

Câu 35: Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, giun chỉ bạch huyết, viêm não Nhật Bản là

A. bọ chét.

B. gián.

C. ruồi.

D. muỗi.

Câu 36: Để hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật và hoá chất, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây ?

A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy

B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn

C. Ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học

D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp cách xa khu dân cư

Câu 37: Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên không tái sinh ?

A. Dầu lửa

B. Nước

C. Đất

D. Sinh vật

Câu 38: Cơ sở chủ yếu để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành 3 dạng : tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì ?

A. Khả năng phục hồi sau khi khai thác

B. Nguồn gốc phát sinh

C. Thời gian xuất hiện

D. Vai trò đối với đời sống con người

Câu 39: Biện pháp nào dưới đây giúp cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá ?

A. Trồng cây gây rừng ở những vùng đất trống, đồi núi trọc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Tăng cường công tác thuỷ lợi, tưới tiêu hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp

D. Thay đổi cây trồng hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp

Câu 40: Luật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam quy định như thế nào về việc săn bắt động vật hoang dã ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hạn chế săn bắt động vật hoang dã

C. Cấm săn bắt động vật hoang dã

D. Chỉ săn bắt động vật hoang dã theo mùa

2
20 tháng 12 2021

Tk:

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 1)

     
20 tháng 12 2021

Câu 1: A

Câu 2: D

20 tháng 12 2021

Tk:

 

Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng (1 điểm)

- Cơ chế phát sinh thể dị bội (2n – 1) và (2n+1): Trong quá trình phát sinh giao tử, một bên bố (hoặc mẹ) giảm phân bình thường, tế bào sinh giao tử (2n) sau giảm phân cho ra giao tử mang bộ NST đơn bội (n). Bên còn lại giảm phân không bình thường, có một cặp NST không phân li đều về hai cực mà di chuyển về cùng một cực của thoi phân bào. Kết quả là sau giảm phân tạo ra giao tử không mang NST nào của cặp đó (n – 1) và giao tử mang cả 2 NST của cặp (n + 1)  (1 điểm)

- Khi giao tử (n+1) kết hợp với giao tử (n) trong thụ tinh sẽ tạo ra hợp tử (2n + 1) – phát triển thành thể ba nhiễm (1 điểm)

- Khi giao tử (n-1) kết hợp với giao tử (n) trong thụ tinh sẽ tạo ra hợp tử (2n-1) – phát triển thành thể một nhiễm (1 điểm

20 tháng 12 2021

TK

thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng. thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng. ... một cập NST nào đó có thêm 1 NST thứ ba.

Bài tập 2: Ở một loài thực vật, tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. Đem cây thân cao thuần chủng lai với cây thân thấp thu được F1. Cho các cây F1 lai với nhau thu được F2a/ Hãy xác định kiểu gen và viết sơ đồ lai từ P đến F2?b/ Đem cây F1 lai với cây mang tính trang trội thì kết quả sẽ như thế nào?c/ Làm sao xác đinh được cá thể mang tính trạng trội ở F2 là thuần chủng? Hãy viết sơ đồ...
Đọc tiếp

Bài tập 2: Ở một loài thực vật, tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. Đem cây thân cao thuần chủng lai với cây thân thấp thu được F1. Cho các cây F1 lai với nhau thu được F2

a/ Hãy xác định kiểu gen và viết sơ đồ lai từ P đến F2?

b/ Đem cây F1 lai với cây mang tính trang trội thì kết quả sẽ như thế nào?

c/ Làm sao xác đinh được cá thể mang tính trạng trội ở F2 là thuần chủng? Hãy viết sơ đồ lai chứng minh?

Bài tập 3: Ở bò tính trạng không có sừng trội hoàn toàn so với tính trạng sừng. Khi cho giao phối hai bò thuần chủng con có sừng với con không có sừng được F1. Tiếp tục cho F1 giao được F2.

a. Lập sơ đồ lai của P và F.

b. Cho F1 lai phân tích thì kết quả như thế nào?

Bài tập 4: Ở một loài thực vật, hoa đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với hoa vàng. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng được F1 rồi tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau.

a. Lập sơ đồ lai từ P đến F2.

b. Làm thế nào để biết được cây hoa đỏ ở F2 là thuần chủng hay không thuần chủng? Giải thích và lập sơ đồ minh hoạ

Cảm ơn <333

1
20 tháng 12 2021

3

Quy ước gen: A: Không có sừng

                      a: Có sừng

a)   

P:  aa (có sừng)    x     AA (Không có sừng)

Gp: a                            A

F1; Aa ( 100 phần trăm không có sừng)

F1 x F1:  Aa ( không sừng)      x       Aa (không sừng)

GF1:  A, a                                    A, a

F2: 1AA, 2Aa , 1aa

Kiểu hình : 3 không sừng, 1 có sừng

b) Lai phân tích

F1:  Aa (không sừng)     x       aa(có sừng)

GF1: A, a                                  a

F2: 1Aa , 1aa

Kiểu hình: 1 không sừng, 1 có sừng

4

+ Quy ước: A: hoa đỏ, a: hoa vàng

a. + Hoa đỏ có KG là AA hoặc Aa

+ Hoa vàng có KG là aa

+ P: hoa đỏ x hoa vàng

- TH1: AA x aa

F1: 100% Aa: 100% đỏ

F1 x F1: Aa x Aa

F2: KG: 1AA : 2Aa : 1aa

KH: 3 đỏ : 1 vàng

- TH2: Aa x aa

F1: 1Aa : 1aa

1 đỏ : 1 vàng

F1 x F1 (Aa : aa) (Aa : aa)

b. Các cây hoa đỏ ở F2 có KG là AA hoặc Aa

Để biết các cây hoa đỏ ở F2 có KG thuần chủng hay không ta thực hiện phép lai phân tích.

Phép lai phân tích là đem lai cây có KH trội chưa biết KG với cây có KH lặn (aa) nếu

+ Fa đồng tính 100% hoa đỏ  cây hoa đỏ ở F2 là thuần chủng (AA)

AA x aa  Fa: 100% Aa: hoa đỏ

+ Fa phân tính 1 đỏ : 1 vàng  cây hoa đỏ F2 không thuần chủng (Aa)

Aa x aa  Fa: 1Aa : 1aa (1 đỏ : 1 vàng)

1. Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm để hoàn thiện câu sau: Khi cho lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản và di truyền độc lập thì F2 sẽ có tỉ lệ kiểu hình bằng … của các tính trạng hợp thành nên nó.a. hiệub. tổngc. tíchd. thương2. Một tế bào sinh dục (2n) sau khi nguyên phân liên tiếp hai lần thì tiến hành giảm phân. Hỏi sau quá trình này tạo ra được bao nhiêu tế bào đơn...
Đọc tiếp

1. Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm để hoàn thiện câu sau: Khi cho lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản và di truyền độc lập thì F2 sẽ có tỉ lệ kiểu hình bằng … của các tính trạng hợp thành nên nó.

a. hiệu

b. tổng

c. tích

d. thương

2. Một tế bào sinh dục (2n) sau khi nguyên phân liên tiếp hai lần thì tiến hành giảm phân. Hỏi sau quá trình này tạo ra được bao nhiêu tế bào đơn bội?

a. 16

b. 8

c. 12

d. 20

3. Hiện tượng các NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn rồi mỗi NST đơn dần tiến về một cực của tế bào xảy ra ở giai đoạn nào của nguyên phân?

a. Kì giữa

b. Kì cuối

c. Kì đầu

d. Kì sau

4. Quá trình tự nhân đôi ADN tại các NST diễn ra ở kỳ nào?

a. Kì sau

b. Kì trung gian

c. Kì đầu

d. Kì giữa

5. Phân tử ARN được cấu tạo từ 5 nguyên tố chính, nguyên tố nào dưới đây không nằm trong số đó?

a. S

b. P

c. N

d. O

6. Đơn phân của prôtêin là gì?

a. Glucôzơ

b. Axit amin

c. Glixêrin

d. Axit béo

 

7. Dạng đột biến nào dưới đây làm thay đổi số lượng nuclêôtit trong gen?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Đảo ba cặp nuclêôtit

c. Mất một cặp A - T

d. Thay thế một cặp G - X

8. Trẻ đồng sinh là gì?

a. Là những đứa trẻ giống hệt nhau cùng được sinh ra ở một thời điểm.

b. Là những đứa trẻ cùng sinh ra ở một thời điểm nhất định.

c. Là những đứa trẻ có cùng bố mẹ.

d. Là những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh của một người mẹ.

9. Cùng một loài nhưng cây rau mác mọc trên cạn có lá hình mác còn mọc trong nước lại có lá dạng bản dài. Đây là ví dụ minh họa về

a. biến dị tổ hợp.

b. đột biến gen.

c. đột biến NST.

d. thường biến.

10. Củ cải có bộ NST 2n = 18, thể tam bội ở loài này có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng?

a. 27

b. 18

c. 51

d. 36

4
20 tháng 12 2021

Nhìu quớ ;-;

20 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: A