K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 10 2021

dài vậy nhưng câu 1 là b và câu 2 là b

30 tháng 10 2021

GIÚP MH VỚI MH XIN ĐÓ Ạ!!!1 câu cx đc

tham khảo:

- Khí hậu gió mùa châu Á gồm các kiểu :

+ Khí hậu gió mùa nhiệt đới phân bố ở Nam Á và Đông Nam Á.

+ Khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới phân bố ở Đông Á.

- Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á:

+ ôn đới lục địa

+ cận nhiệt lục địa

+ nhiệt đới khô.

- Phân bố: các vùng nội địa, khu vực Tây Nam Á.

30 tháng 10 2021

Vị trí:Nằm ở độ cao trên 500m.

Đặc điểm:

-Nhiệt độ,độ ẩm thay đổi theo độ cao.

-Nhiệt độ giảm,độ ẩm thay đổi.

-Khi lên cao 100m,nhiệt độ giảm 0,6°C.

-Khí hậu và thảm thực vật ở vùng núi thay đổi theo hướng sườn.Sườn đón gió và sườn khuất gió.

-Sự thay đổi nhiệt độ,độ ẩm dẫn đến sự phân tầng vành đai thực vật ở vùng núi cũng như đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.

 

30 tháng 10 2021

Vị trí:Nằm ở độ cao trên 500m.

Đặc điểm:

-Nhiệt độ,độ ẩm thay đổi theo độ cao.

-Nhiệt độ giảm,độ ẩm thay đổi.

-Khi lên cao 100m,nhiệt độ giảm 0,6°C.

-Khí hậu và thảm thực vật ở vùng núi thay đổi theo hướng sườn.Sườn đón gió và sườn khuất gió.

-Sự thay đổi nhiệt độ,độ ẩm dẫn đến sự phân tầng vành đai thực vật ở vùng núi cũng như đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.

30 tháng 10 2021

Kiểu ôn đới lục địa có cảnh quan rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc ( theo thứ tự từ Bắc xuống Nam)

30 tháng 10 2021

phát triển cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 21: Có mấy loại kí hiệu bản đồ?A. 2 loại               B. 3 loại               C. 4 loại               D. 5 loạiCâu 22: Quan sát vào Hình 1 (SGK trang 108), cho biết để kí hiệu đường bộ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?A. Kí hiệu đườngB. Kí hiệu diện tíchC. Kí hiệu điểmD. Kí hiệu màu sắcCâu 23: Bảng chú giải thường được bố trí ở đâu của bản đồ?A. Thích chỗ nào đặt chỗ đóB. Cố định với mọi...
Đọc tiếp

Câu 21: Có mấy loại kí hiệu bản đồ?

A. 2 loại               B. 3 loại               C. 4 loại               D. 5 loại

Câu 22: Quan sát vào Hình 1 (SGK trang 108), cho biết để kí hiệu đường bộ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?

A. Kí hiệu đường

B. Kí hiệu diện tích

C. Kí hiệu điểm

D. Kí hiệu màu sắc

Câu 23: Bảng chú giải thường được bố trí ở đâu của bản đồ?

A. Thích chỗ nào đặt chỗ đó

B. Cố định với mọi bản đồ đều nằm ở góc bên phải

C. Cố định với mọi bản đồ đều nằm ở góc bên trên

D. Đặt phía dưới hoặc những khu vực trống trên bản đồ

Câu 24: Có mấy bước để đọc bản đồ?

A. 3 bước              B. 4 bước              C. 5 bước              D. 6 bước

Câu 25: Sắp xếp các bước đọc bản đồ theo đúng thứ tự:

1.     Trình bày mối quan hệ của các đối tượng địa lí

2.     Đọc tên bản đồ để biết nội dung và lãnh thổ được thể hiện

3.     Xác định các đối tượng địa lí cần quan tâm trên bản đồ

4.     Biết tỉ lệ bản đồ để có thể đo tính khoảng cách giữa các đối tượng

5.     Đọc kí hiệu trong bảng chú giải để nhận biết các đối tượng trên bản đồ

A. 1-2-3-4-5

B. 5-4-3-2-1

C. 2-4-5-3-1

D. 3-1-2-4-5

Câu 26: Để tìm đường đi trên bản đồ, chúng ta cần thực hiện mấy bước?

A. 3 bước              B. 4 bước              C. 5 bước              D. 6 bước

Câu 27: Muốn tìm đường đi bằng ứng dụng bản đồ thông minh, ta sẽ chọn ứng dụng nào?

A. Facebook

B. Zalo

C. Instagram

D. Google Maps

Câu 28: Khi tìm đường đi bằng ứng dụng Google Maps, chúng ta sẽ không đọc được những thông tin gì?

A. Khoảng cách giữa các địa điểm cần đến

B. Thời tiết giữa các địa điểm cần đến

C. Thời gian giữa các địa điểm cần đến

D. Phương tiện giữa các địa điểm cần đến

2
30 tháng 10 2021

Câu 21: B. 3 loại

Câu 22: D. Kí hiệu màu sắc

Câu 23:  D. Đặt phía dưới hoặc những khu vực trống trên bản đồ

Câu 24: B. 4 bước

Câu 25: Sắp xếp các bước đọc bản đồ theo đúng thứ tự:

 C. 2-4-5-3-1

Câu 26: C. 5 bước 

Câu 27:  D. Google Maps

Câu 28: B. Thời tiết giữa các địa điểm cần đến

30 tháng 10 2021

1.B

2.A

3.C

4.B

5.C

6.C

7.D

8.D

30 tháng 10 2021

môi trường xích đạo ẩm

30 tháng 10 2021

 Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là môi trường: xích đạo ẩm 

30 tháng 10 2021

Môi trường nhiệt đới

30 tháng 10 2021

Môi trường nhiệt đới

Câu 11: Điền các hướng số (1) (2) (4) theo thứ tự: A. Đông Bắc ; Đông Nam ; NamB. Đông Bắc ; Đông ; NamC. Đông ; Nam ; Đông NamD. Đông ; Đông Bắc ; Đông NamCâu 12: Bản đồ sau thể hiện nội dung gì? A. Các điều kiện tự nhiên của châu ÁB. Các phân vùng khí hậu của châu ÁC. Các đới cảnh quan của châu ÁD. Vùng phân bố dân cư của châu ÁCâu 13: Tỉ lệ bản đồ là gì?A. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng...
Đọc tiếp

Câu 11: Điền các hướng số (1) (2) (4) theo thứ tự:

 

A. Đông Bắc ; Đông Nam ; Nam

B. Đông Bắc ; Đông ; Nam

C. Đông ; Nam ; Đông Nam

D. Đông ; Đông Bắc ; Đông Nam

Câu 12: Bản đồ sau thể hiện nội dung gì?

 

A. Các điều kiện tự nhiên của châu Á

B. Các phân vùng khí hậu của châu Á

C. Các đới cảnh quan của châu Á

D. Vùng phân bố dân cư của châu Á

Câu 13: Tỉ lệ bản đồ là gì?

A. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ

B. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ

C. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu

D. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu

Câu 14: Tỉ lệ của bản đồ được thể hiện ở mấy dạng?

A. 1 dạng              B. 2 dạng              C. 3 dạng              D. 4 dạng

Câu 15: Tỉ lệ 1: 500 000 có nghĩa là gì?

A. 1 cm trên bản đồ bằng 500 cm ngoài thực tế

B. 1 cm trên bản đồ bằng 5000 cm ngoài thực tế

C. 1 cm trên bản đồ bằng 50 km ngoài thực tế

D. 1 cm trên bản đồ bằng 5 km ngoài thực tế

Câu 16: Một bản đồ có tỉ lệ 1:6 000 000. Khoảng cách từ điểm M đến điểm N đo được trên bản đồ là 5cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm M đến điểm N là bao nhiêu?

A. 300km

B. 30km

C. 3km

D. 0,3km

Câu 17: Bản đồ du lịch có tỉ lệ 1:500 000. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội vào Đà Nẵng là 750km. Vậy khoảng cách từ Hà Nội đến Đà Nẵng đo được trên bản đồ là bao nhiêu?

A. 15km

B. 150km

C. 1500km

D. 1,5km

Câu 18: Một bản đồ có tỉ lệ 1:30 000. Khoảng cách từ điểm O đến điểm P đo được trên bản đồ là 24cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm O đến điểm P là bao nhiêu?

A. 720cm

B. 7200cm

C. 72000cm

D. 720 000cm

Câu 19: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 900 000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được trên bản đồ là 15cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?

A. 13,5km

B. 135km

C. 1350km

D. 0,135km

Câu 20: Một địa điểm có khoảng cách thực tế là 68km, bản đồ có tỉ lệ 1:34000, khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu?

A. 0,2cm

B. 20cm

C. 200cm

D. 2000cm

1
30 tháng 10 2021

11 Không có hình

12 Không có hình

13 C

14 B

15 D

16 A

17 B

18 D

19 B

20 C