“Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng ….., lượng chất sản phẩm ….…”. Cụm từ cần điền vào dấu (…) trong nội dung trên lần lượt là *
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{CO_2}=\dfrac{22}{44}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{13,5}{18}=0,75\left(mol\right)\)
Bảo toàn C: nC(A) = 0,5 (mol)
Bảo toàn H: nH(A) = 0,75.2 = 1,5 (mol)
Xét nC : nH = 0,5 : 1,5 = 1: 3
=> CTPT: (CH3)n
Mà MA = 15.2 = 30(g/mol)
=> n = 2
=> CTPT: C2H6
Hãy tính thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (250C và áp suất 1 bar) có trong 0,6 mol khí Hidro
a) \(n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
b) \(n_{Al}=\dfrac{13,5}{27}=0,5\left(mol\right)\)
c) \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
d) \(m_{O_2}=\dfrac{4,958.0,99}{0,082.\left(273+25\right)}=0,2\left(mol\right)\)
e) \(m_{CH_4}=\dfrac{12,359.0,99}{0,082\left(273+25\right)}=0,5\left(mol\right)\)
a: \(n=\dfrac{28}{56}=0.5\left(mol\right)\)
b: \(n=\dfrac{13.5}{27}=0.5\left(mol\right)\)
a) mFe = 0,3.56 = 16,8 (g)
b) mMg = 0,4.24 = 9,6 (g)
c) mH2O = 0,2.18 = 3,6 (g)
d) mH2SO4 = 0,25.98 = 24,5(g)
a: \(m=M\cdot n=56\cdot0.3=16.8\left(g\right)\)
b: \(m=M\cdot n=24\cdot0.4=9.6\left(g\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: CaCO3 --to--> CaO + CO2
__________________0,1<--0,1
=> mCaO = 0,1.56 = 5,6 (g)
CTHH: XH4
MXH4 = MO = 16(g/mol)
=> MX = 12 (g/mol)
=> X là C (cacbon)
(1) giảm dầm
(2) tăng dần