K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu  1: Căn cứ và bộ xương, cơ thể người được chia thành:A. 2 phần: xương đầu, xương thânB. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chânC. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương chiD. 5 phần: xương đầu, xương ngực, xương thân, xương tay, xương chânCâu  2: Xương to ra về bề ngang là nhờ:A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xươngB. Các tế bào màng xương...
Đọc tiếp

Câu  1: Căn cứ và bộ xương, cơ thể người được chia thành:

A. 2 phần: xương đầu, xương thân

B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân

C. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương chi

D. 5 phần: xương đầu, xương ngực, xương thân, xương tay, xương chân

Câu  2: Xương to ra về bề ngang là nhờ:

A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương

B. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và không hóa xương

C. Các tế bào khoang xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương

D. Các tế bào mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương

Câu  3: Trong trường hợp gập cẳng tay sát với cánh tay, cơ hai đầu và cơ ba đầu thực hiện như thế nào?

A. Cơ hai đầu co, cơ ba đầu dãn

B. Cơ hai đầu dãn, cơ ba đầu co

C. Cơ hai đầu và cơ ba đầu cùng dãn

D. Cơ hai đầu và cơ ba đầu cùng co

Câu 4: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Số lượng xương ức

B. Hướng phát triển của lồng ngực

C. Sự phân chia các khoang thân

D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể

Câu 5: Các yếu tố ảnh hưởng đến xương

A. Ngồi học sai tư thế

B. Lao động quá sức

C. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6. Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển

B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu

C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 7: Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là

A. Xương trán

B. Xương mũi

C. Xương hàm trên

D. Xương hàm dưới

4
21 tháng 12 2021

1-C

2-A

3-A

4-B

5-D

6-D

7-D

21 tháng 12 2021

Câu  1: Căn cứ và bộ xương, cơ thể người được chia thành:

A. 2 phần: xương đầu, xương thân

B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân

C. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương chi

D. 5 phần: xương đầu, xương ngực, xương thân, xương tay, xương chân

Câu  2: Xương to ra về bề ngang là nhờ:

A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương

B. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và không hóa xương

C. Các tế bào khoang xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương

D. Các tế bào mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương

Câu  3: Trong trường hợp gập cẳng tay sát với cánh tay, cơ hai đầu và cơ ba đầu thực hiện như thế nào?

A. Cơ hai đầu co, cơ ba đầu dãn

B. Cơ hai đầu dãn, cơ ba đầu co

C. Cơ hai đầu và cơ ba đầu cùng dãn

D. Cơ hai đầu và cơ ba đầu cùng co

Câu 4: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Số lượng xương ức

B. Hướng phát triển của lồng ngực

C. Sự phân chia các khoang thân

D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể

Câu 5: Các yếu tố ảnh hưởng đến xương

A. Ngồi học sai tư thế

B. Lao động quá sức

C. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6. Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển

B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu

C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 7: Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là

A. Xương trán

B. Xương mũi

C. Xương hàm trên

D. Xương hàm dưới

21 tháng 12 2021

Một người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có thể diễn ra như sau:

Môn vị thiếu tín hiệu đóng nên thức ăn sẽ qua môn vị xuống ruột non liên tục và nhanh hơn, thức ăn sẽ không đủ thời gian ngấm đều dịch tiêu hóa của ruột non nên hiệu quả tiêu hóa sẽ thấp.

Khái quát về cơ thể ngườiCâu  1: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang bụng ?A. Phổi                                                       B. TimC. Dạ dày                                                   D. Cơ hoànhCâu  2: Trong cấu tạo của tế bào ở người, nhân có chức năng là gì?A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chấtB. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bàoC. Thực hiện các hoạt động sống...
Đọc tiếp

Khái quát về cơ thể người

Câu  1: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang bụng ?

A. Phổi                                                       B. Tim

C. Dạ dày                                                   D. Cơ hoành

Câu  2: Trong cấu tạo của tế bào ở người, nhân có chức năng là gì?

A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

D. Nơi tổng hợp protein

Câu  3: Các tế bào thần kinh tập hợp lại với nhau, cùng thực hiện một chức năng được gọi là mô gì?

A. Mô thần kinh

B. Mô biểu bì

C. Mô cơ

D. Mô liên kết

Câu 4: Phản xạ là

A. Phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trường

B. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể

C. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên ngoài hay bên trong cơ thể thông qua hệ thần kinh

D. Những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác động

Câu 5: Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu?

A. Bán cầu đại não                           B. Tủy sống 

C. Tiểu não                                                 D. Trụ giữa

Câu 6: Mô là gì?

A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định

B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định

C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau, cùng thực hiện một chức năng

D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau, thực hiện chức năng khác nhau

Câu 7: Nơron là tên gọi khác của

A. Tế bào cơ vân.

B. Tế bào thần kinh.

C. Tế bào thần kinh đệm.

D. Tế bào xương.

1
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
21 tháng 12 2021

1. C

2. B

3. A

4. C

5. B

6. A

7. B

Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?A. Mắc màn khi đi ngủ.                                       B. Diệt bọ gậy.C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.                     D. Ăn uống hợp vệ sinh.Câu 8: Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được?A. Sứa                        B. Hải quỳ                            C.San hô                   D.Thủy tứcCâu 9: Các đại diện của...
Đọc tiếp

Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?

A. Mắc màn khi đi ngủ.                                       B. Diệt bọ gậy.

C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.                     D. Ăn uống hợp vệ sinh.

Câu 8: Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được?

A. Sứa                        B. Hải quỳ                            C.San hô                   D.Thủy tức

Câu 9: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?

A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn.

B. Có khả năng kết bào xác.

C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi.

D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.

Câu 10: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng

A. các xúc tu.                                 B. các tế bào gai mang độc.

C. lẩn trốn khỏi kẻ thù.                            D. trốn trong vỏ cứng.

Câu 11: Thức ăn của trùng sốt rét là:
            A. Vi khuẩn.      B. Vụn hữu cơ.    C. Hồng cầu     D. Động vật nhỏ.

Câu 12: Trùng sốt rét có lối sống:
          A. Bắt mồi.            B. Tự dưỡng.  C. Kí sinh.                    D. Tự dưỡng và bắt mồi.

Câu 13: Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người ?
          A. Bọ cạp              B. Cái ghẻ                        C. Ve bò                D. Nhện đỏ

Câu 14: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
          A. Mang      B. Hệ thống ống khí     C. Hệ thống túi khí   D. Phổi

Câu 15: Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng:
          A. Hệ tuần hoàn kín                            B. Hệ tuần hoàn hở         

    C. Tim hình ống dài có 2 ngăn            D. Chưa có hệ tuần hoàn

Câu 16: Mực tự bảo vệ bằng cách nào?

    A. Co rụt cơ thể vào trong vỏ    B. Tiết chất nhờn     

C. Tung hỏa mù để chạy trốn        D. Dùng tua miệng để tấn công

Câu 17: Thức ăn của nhện là gì?
          A. Vụn hữu cơ       B. Sâu bọ               C. Thực vật            D. Mùn đất

Câu 18: Mai của mực thực chất là

    A. khoang áo phát triển thành.             B. tấm miệng phát triển thành.

    C. vỏ đá vôi tiêu giảm.                         D. tấm mang tiêu giảm.

Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

A. Miệng nằm ở mặt bụng.           

B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.

C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.

D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về sán lá gan là đúng ?

A. Thích nghi với lối sống bơi lội tự do.

B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.

C. Sán lá gan không có giác bám.

D. Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính.

   Câu21: Sán nào thích nghi với lối sống tự do thường sống dưới nước vùng ven biển nước ta

A. Sán lá gan                   B. Sán dây                  C.Sán bã trầu               D. Sán lông   

Câu 22: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?

A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D. Giun đũa có thể tránh được các dịch tiêu hóa

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng ?

A. Có lỗ hậu môn.                                   B. Tuyến sinh dục kém phát triển.

C. Cơ thể dẹp hình lá.                              D. Sống tự do.

Câu 24: Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì ?

A. Bắt mồi và bò.                          B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.

C. Giữ và xử lí mồi.             D. Định hướng và phát hiện mồi.

Câu 25: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?

A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.      

B. Thu hút con mồi lại gần tôm.

C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.

D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.

Câu 26: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở

A. đỉnh của đôi râu thứ nhất.                             B. đỉnh của tấm lái.

C. gốc của đôi râu thứ hai.                       D. gốc của đôi càng.

Câu 27: Chân hàm ở tôm sông có chức năng gì?

A. Bắt mồi và bò.                                    B. Giữ và xử lý mồi.

C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.       D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng.

Câu 28: Vỏ tôm được cấu tạo bằng

A. kitin.           B. xenlulôzơ.                   C. keratin.              D. collagen.

Câu 29: Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?

A. Chân bụng. B. Chân hàm.                   C. Chân ngực.        D. Râu.

Câu 30. Vì sao tôm cần phải lột xác để lớn?

A.Lớp vỏ kitin cứng ngăn tôm lớn lên.       B. Lớp vỏ kitin  cũ xấu

C. Lớp vỏ kitin cũ dễ vỡ                            D. Tôm lột xác không vì lý do nào cả

Câu 31: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào ?

                    A. Có di chuyển tích cực .                                B. Có chân giả.                                 

                    C. Sống tự do ngoài thiên nhiên.                       D. Có hình thành bào xác .

Câu 32: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức nào?

                     A. Tiếp hợp.          B. Hữu tính.          C. Vô tính.                D. Lưỡng tính.

Câu 33: Làm thế nào để quan sát, phân biệt mặt lưng, mặt bụng của giun đất ?

                 A. Dựa vào màu sắc  .                               B. Dựa vào vòng tơ .

                 C. Dựa vào lỗ miệng.                                D. Dựa vào các đốt

Câu 34. Mực có đặc điểm nào sau đây ?

                 A. Có 2 mảnh vỏ.    B. Có 1 chân  rìu .     C. Có 10 tua. D. Có 8 tua.           

Câu 35. Cơ thể động vật ngành chân khớp bên ngoài vỏ bao bọc lớp

              A. vỏ mềm .      B. Kitin     C.  vỏ cứng                     D. cuticun.               

Câu 36.  Phần ngực của nhện có mấy đôi chân?

                 A. 3 đôi.          B. 4 đôi.                       C. 5 đôi.                         D. 6 đôi.

Câu 37. Phần nào của thân sâu bọ mang các đôi chân và cánh?

                 A. Ngực.          B. Đầu.        C. Đuôi.                           D. Bụng

Câu 38:  Bạn Lan theo mẹ đi chợ, bạn ấy thấy có rất nhiều cá và bạn phân loại lớp cá xương gồm các nhóm cá nào sau đây?

 A. Cá nhám, cá trê, cá mè, cá chép.        B. Cá chép, cá chuồn, cá đuối, cá trê.

 C. Cá chép, cá trê, cá chuồn, cá mè         D. Cá nhám, cá mè, cá đuối, cá trê.

Câu 39 :Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là tập tính của kiến?

A. Tự vệ, tấn công.                                  B. Dự trữ thức ăn.

C. Sống thành xã hội.                              D. Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.

Câu 40 :Ấu trùng của loài nào sống ở môi trường nước?

    A. Chuồn chuồn              B. Ve sầu               C. Ruồi                  D. Sâu bướm

Câu 41: Động vật nguyên sinh nào có khả năng tự dưỡng như thực vật

    A. trùng giày.     B. trùng biến hình.     C. trùng roi xanh.                        D. trùng sốt rét.

Câu 42: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là

    A. mọc chồi.  B. tái sinh.    C.tái sinh, mọc chồi, sinh sản hữu tính     D. sinh sản hữu tính.

Câu 43: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là

              A. gây ngứa ở hậu môn.                             B. gây tắc ruột, tắc ống mật.

           C. hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng.    D. làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.

Câu 44: Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người ?

    A. ruột non.             B. ruột già.                 C. gan.                    D. tá tràng.

Câu 45: Sán lá gan thích nghi với lối sống:

A. ở biển.           B. trên cây.           C. kí sinh.                   D. ngoài môi trường                    

Câu 46: Tác hại của giun rễ lúa?

A. Kí sinh ở rễ lúa     B.Làm rễ lúa phát triển nhanh      

C.Gây thối rễ, lá úa vàng        D. Cả a,b và c

    Câu 47: Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần ?

    A. 2 phần.                   B. 3 phần.                           C. 4 phần.                   D. 5 phần.

    Câu 48: Loài nào sau đây thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng.

           A. Bướm.          B. Châu chấu.            C. Bọ ngựa.                D. Dế trũi.

    Câu 49: Trùng roi xanh có cấu tạo gồm:

A. một tế bào, có hai roi                B. một tế bào, có một roi

C. hai tế bào, có một roi                D. hai tế bào, có hai roi

Câu 50: Trong một giờ di chuyển được 20 – 30cm là đặc điểm của

A. trai sông.             B. ốc sên.                 C. sò.           D. mực.

1
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
21 tháng 12 2021

Cây 7:        D. Ăn uống hợp vệ sinh.

Câu 8:  B. Hải quỳ     

Câu 9: B. Có khả năng kết bào xác.

Câu 10:          B. các tế bào gai mang độc.

Câu 11:    C. Hồng cầu    

Câu 12:   C. Kí sinh.              

Câu 13:      B. Cái ghẻ          

Câu 14: B. Hệ thống ống khí 

Câu 15:                 B. Hệ tuần hoàn hở         

 

Câu 16: C. Tung hỏa mù để chạy trốn       

Câu 17:   B. Sâu bọ  

Câu 18:     C. vỏ đá vôi tiêu giảm.                         

Câu 19:   

B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.

Câu 20: D. Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính.

   Câu21:         D. Sán lông   

Câu 22: C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

Câu 23: A. Có lỗ hậu môn.                          

 

Câu 24:                          B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.

Câu 25:D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.

Câu 26:C. gốc của đôi râu thứ hai.    

Câu 27:             B. Giữ và xử lý mồi.

Câu 28: A. kitin.       

Câu 29:          C. Chân ngực.   

Câu 30. A.Lớp vỏ kitin cứng ngăn tôm lớn lên.   

Câu 31:                            B. Có chân giả.                                 

              

Câu 32:      C. Vô tính.   

Câu 33: A. Dựa vào màu sắc  .                          

Câu 34.    C. Có 10 tua.          

Câu 35.   B. Kitin            

Câu 36.    B. 4 đôi.             

Câu 37.  A. Ngực.          

Câu 38: C. Cá chép, cá trê, cá chuồn, cá mè     

Câu 39                D. Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.

Câu 40: A. Chuồn chuồn   

Câu 41: .     C. trùng roi xanh.          

Câu 42:      D. sinh sản hữu tính.

Câu 43:    D. làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.

Câu 44: A. ruột non.          

Câu 45:      C. kí sinh.   

Câu 46:    D. Cả a,b và c

    Câu 47:  B. 3 phần.              

    Câu 48: A. Bướm.          

    Câu 49:     B. một tế bào, có một roi

Câu 50: A. trai sông.                   

21 tháng 12 2021

đây ko phk lak Ktra 100% uy tín nha

Đây lak đề thi HSG vừa qua chỗ mik đấy

Mik nhờ giải giúp coi kqua giống vs mik ko thui 

Chương 1. Khái quát về cơ thể ngườiCâu  1: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang bụng ?A. Phổi                                                       B. TimC. Dạ dày                                                   D. Cơ hoànhCâu  2: Trong cấu tạo của tế bào ở người, nhân có chức năng là gì?A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chấtB. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bàoC. Thực hiện các hoạt...
Đọc tiếp

Chương 1. Khái quát về cơ thể người

Câu  1: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang bụng ?

A. Phổi                                                       B. Tim

C. Dạ dày                                                   D. Cơ hoành

Câu  2: Trong cấu tạo của tế bào ở người, nhân có chức năng là gì?

A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

D. Nơi tổng hợp protein

Câu  3: Các tế bào thần kinh tập hợp lại với nhau, cùng thực hiện một chức năng được gọi là mô gì?

A. Mô thần kinh

B. Mô biểu bì

C. Mô cơ

D. Mô liên kết

Câu 4: Phản xạ là

A. Phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trường

B. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể

C. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên ngoài hay bên trong cơ thể thông qua hệ thần kinh

D. Những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác động

Câu 5: Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu?

A. Bán cầu đại não                           B. Tủy sống 

C. Tiểu não                                                 D. Trụ giữa

Câu 6: Mô là gì?

A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định

B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định

C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau, cùng thực hiện một chức năng

D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau, thực hiện chức năng khác nhau

Câu 7: Nơron là tên gọi khác của

A. Tế bào cơ vân.

B. Tế bào thần kinh.

C. Tế bào thần kinh đệm.

D. Tế bào xương.

Chương 2. Vận động

Câu  1: Căn cứ và bộ xương, cơ thể người được chia thành:

A. 2 phần: xương đầu, xương thân

B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân

C. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương chi

D. 5 phần: xương đầu, xương ngực, xương thân, xương tay, xương chân

Câu  2: Xương to ra về bề ngang là nhờ:

A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương

B. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và không hóa xương

C. Các tế bào khoang xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương

D. Các tế bào mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương

Câu  3: Trong trường hợp gập cẳng tay sát với cánh tay, cơ hai đầu và cơ ba đầu thực hiện như thế nào?

A. Cơ hai đầu co, cơ ba đầu dãn

B. Cơ hai đầu dãn, cơ ba đầu co

C. Cơ hai đầu và cơ ba đầu cùng dãn

D. Cơ hai đầu và cơ ba đầu cùng co

Câu 4: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Số lượng xương ức

B. Hướng phát triển của lồng ngực

C. Sự phân chia các khoang thân

D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể

Câu 5: Các yếu tố ảnh hưởng đến xương

A. Ngồi học sai tư thế

B. Lao động quá sức

C. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6. Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển

B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu

C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 7: Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là

A. Xương trán

B. Xương mũi

C. Xương hàm trên

D. Xương hàm dưới

Chương 3. Tuần hoàn

Câu  1: Loại tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?

A. Tiểu cầu

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Hồng cầu và bạch cầu

Câu  2: Trong vòng tuần hoàn lớn, máu được vận chuyển từ tim theo động mạch chủ đi nuôi cơ thể là máu chứa nhiều loại khí nào?

A. Nitơ

B. Cácbonic

C. Ôxi

D. Hiđrô

Câu  3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào dưới đây thì máu có màu đỏ thẫm?

A. Nitơ

B. Cácbonic

C. Ôxi

D. Hiđrô

Câu  4: Khi vi khuẩn và virut xâm nhập vào cơ thể sẽ gặp các hoạt động chủ yếu nào của bạch cầu?

A. Sự thực bào, bạch cầu lympho T

B. Sự thực bào, bạch cầu lympho B

C. Bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T

D. Sự thực bào, bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T

Câu  5: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết ra kháng thể?

A. Bạch cầu mônô

B. Bạch cầu lympho B

C. Bạch cầu lympho T

D. Bạch cầu ưa axit

Câu  6: ở người, loại tế bào máu nào quá ít, máu sẽ khó đông khi bị chảy máu hoặc có thể bị chết nếu không được cấp cứu bằng biện pháp đặc biệt?

A. Tế bào bạch cầu

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào lympho                 

D. Tế bào tiểu cầu

Câu 7: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Van ba lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co

B. Van động mạch luôn hở, chỉ đóng khi tâm thất co

C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại

D. Khi tâm thất phải co, van ba lá sẽ mở ra

Câu 8: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?

A. Động mạch dưới đòn

B. Động mạch dưới cằm

C. Động mạch vành

D. Động mạch cảnh trong

Câu 9: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?

A. Tâm nhĩ phải

B. Tâm thất phải

C. Tâm nhĩ trái

D. Tâm thất trái

Câu 10: Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Mao mạch

D. Mạch bạch huyết

Chương 4. Hô hấp

Câu  1: Đơn vị cấu tạo của phổi là:

A. Phế nang

B. Phế quản

C. Thực quản

D. Thanh quản

Câu  2: Các giai đoạn trong quá trình hô hấp được diễn ra theo trình tự đúng là:

A. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi

B. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào

C. Trao đổi khí ở phổi, sự thở, trao đổi khí ở tế bào

D. Trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi, sự thở

Câu  3: Ở người, một nhịp hô hấp được tính bằng:

A. Số lần cử động động hô hấp trong 1 phút

B. Số lần cử động hô hấp trong 2 phút

C. Một lần hít vào và một lần thở ra

D. Hai lần hít vào và hai lần thở ra

Câu  4: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng:

A. Dung tích sống của phổi

B. Lượng khí cặn của phổi

C. Khoảng chết trong đường dẫn khí

D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp

Câu  5: Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?

A. Hệ sinh dục

B. Hệ tiêu hóa

C. Hệ tuần hoàn

D. Hệ thần kinh

Câu  6: Sự sản sinh và tiêu dùng năng lượng trong cơ thể có liên quan tới khí:

A. Khí Ôxi và khí Cácbonic

B. Khí Ôxi và khí Hiđrô

C. Khí Cácbonic và khí Nitơ

D. Khí Nitơ và khí Hiđrô

Câu  7: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?

A. Phế quản

B. Khí quản

C. Thanh quản                     

D. Họng

Câu 8: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế

A. Bổ sung                                        B. Chủ động

C. Thẩm thấu                                    D. Khuếch tán

Câu 9: Vai trò của sự thông khí ở phổi

A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.

B. Tạo đường cho không khí đi vào.

C. Tạo đường cho không khí đi ra

D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.

Câu 10: Trao đổi khí ở phổi là quá trình

A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.

B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.

D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

Câu 11: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào?

A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co

B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn

C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co

D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn

Câu 12: Bình ôxi của lính cứu hỏa, thợ lặn có thể cung cấp ôxi cho con người trong các môi trường thiếu khí. Vậy cơ chế hoạt động của nó là:

A. Ôxi tự được bơm vào mũi người.

B. Ôxi sẽ được bơm vào phổi người.

C. Trên bình có van an toàn, trong môi trường thiếu khí, khi người thực hiện động tác hít vào van sẽ mở và  ôxi sẽ được bơm vào mũi, miệng.

D. Ôxi sẽ được bơm ra môi trường xung quanh để con người hô hấp như bình thường.

 

Chương 5. Tiêu hóa

Câu 1: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể:

A. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.

B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.

C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.

D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.

Câu 2: Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Khẩu cái mềm hạ xuống

C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá

D. Lưỡi nâng lên

Câu 3: Các hoạt động biến đổi lí học xảy ra trong khoang miệng là

A. Tiết nước bọt

B. Nhai và đảo trộn thức ăn

C. Tạo viên thức ăn

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Loại răng nào có vai trò chính là nghiền nát thức ăn?

A. Răng cửa                             B. Răng hàm 

C. Răng nanh                          D. Tất cả các phương án trên

Câu 5: Vai trò của hoạt động tạo viên thức ăn

A. Làm ướt, mềm thức ăn

B. Cắt nhỏ, làm mềm thức ăn

C. Thấm nước bọt

D. Tạo kích thước vừa phải, dễ nuốt

Câu 6: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu?

A. Hai bên mang tai

B. Dưới lưỡi

C. Dưới hàm

D. Vòm họng

Câu 7: Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt?

A. 1000 – 1500 ml

B. 800 – 1200 ml

C. 400 – 600 ml

D. 500 – 800 ml

Câu 8: Thức ăn được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của

A. Các cơ ở thực quản

B. Sự co bóp của dạ dày

C. Sụn nắp thanh quản

D. Sự tiết nước bọt

Câu 9: Biến đổi thức ăn ở khoang miệng bao gồm các quá trình.

A. Chỉ có biến đổi lí học

B. Chỉ có biến đổi hóa học

C. Bao gồm biến đổi lí học và hóa học

D. Chỉ có biến đổi cơ học

Câu 10: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan

A. Răng, lưỡi, cơ má.

B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

D. Răng, lưỡi, cơ môi.

Câu 11. Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng ?

A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.

B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên.

C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét).

D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 12. Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây ?

A. Hấp thụ lại nước.                                       B. Tiêu hoá thức ăn.

C. Hấp thụ chất dinh dưỡng.                          D. Nghiền nát thức ăn.

Câu 13. Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim ?

A. Vitamin B1                                                B. Vitamin B6, B12

C. Vitamin C                                                  D. Vitamin A,E,D,K.

Câu 14. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón?

1. Ăn nhiều rau xanh.

2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin.

3. Uống đủ nước.

4. Uống chè đặc.

A. 2, 3                                  B. 1, 3                       C. 1, 2                       D. 1, 2, 3.

Câu 15. Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn ?

A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn.   B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị.

C. Tất cả các phương án còn lại.                    D. Ăn chậm, nhai kĩ.

 

2
21 tháng 12 2021

Chia nhỏ ra !

21 tháng 12 2021

OK

21 tháng 12 2021

B

21 tháng 12 2021

c nha

21 tháng 12 2021

D

21 tháng 12 2021

D

21 tháng 12 2021

Hu Hu cần gấp

 

21 tháng 12 2021

bạn ấy bị covid rồi đưa bạn ấy đi cách ly đi :))