K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2021

TK

 

ADN con :- mạch 1 (cũ): A-G-T-X-X-T

- mạch mới : T-X-A-G-G-A

ADN mẹ: - mạch 2 (cũ): T-X-A-G-G-A

- mạch mới : A-G-T-X-X-T

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
21 tháng 12 2021

Thêm phần ADN con và ADN mẹ kia là sao em?

 

Câu 1: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể:A. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh...
Đọc tiếp

Câu 1: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể:

A. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.

B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.

C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.

D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.

Câu 2: Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Khẩu cái mềm hạ xuống

C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá

D. Lưỡi nâng lên

Câu 3: Các hoạt động biến đổi lí học xảy ra trong khoang miệng là

A. Tiết nước bọt

B. Nhai và đảo trộn thức ăn

C. Tạo viên thức ăn

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Loại răng nào có vai trò chính là nghiền nát thức ăn?

A. Răng cửa                             B. Răng hàm 

C. Răng nanh                          D. Tất cả các phương án trên

Câu 5: Vai trò của hoạt động tạo viên thức ăn

A. Làm ướt, mềm thức ăn

B. Cắt nhỏ, làm mềm thức ăn

C. Thấm nước bọt

D. Tạo kích thước vừa phải, dễ nuốt

Câu 6: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu?

A. Hai bên mang tai

B. Dưới lưỡi

C. Dưới hàm

D. Vòm họng

Câu 7: Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt?

A. 1000 – 1500 ml

B. 800 – 1200 ml

C. 400 – 600 ml

D. 500 – 800 ml

Câu 8: Thức ăn được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của

A. Các cơ ở thực quản

B. Sự co bóp của dạ dày

C. Sụn nắp thanh quản

D. Sự tiết nước bọt

Câu 9: Biến đổi thức ăn ở khoang miệng bao gồm các quá trình.

A. Chỉ có biến đổi lí học

B. Chỉ có biến đổi hóa học

C. Bao gồm biến đổi lí học và hóa học

D. Chỉ có biến đổi cơ học

Câu 10: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan

A. Răng, lưỡi, cơ má.

B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

D. Răng, lưỡi, cơ môi.

Câu 11. Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng ?

A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.

B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên.

C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét).

D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 12. Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây ?

A. Hấp thụ lại nước.                                       B. Tiêu hoá thức ăn.

C. Hấp thụ chất dinh dưỡng.                          D. Nghiền nát thức ăn.

Câu 13. Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim ?

A. Vitamin B1                                                B. Vitamin B6, B12

C. Vitamin C                                                  D. Vitamin A,E,D,K.

Câu 14. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón?

1. Ăn nhiều rau xanh.

2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin.

3. Uống đủ nước.

4. Uống chè đặc.

A. 2, 3                                  B. 1, 3                       C. 1, 2                       D. 1, 2, 3.

Câu 15. Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn ?

A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn.   B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị.

C. Tất cả các phương án còn lại.                    D. Ăn chậm, nhai kĩ

1
21 tháng 12 2021

câu 1: A
câu 2: A 
câu 3: D
câu 4: B
câu 5: D
câu 6: B
câu 7: A hoặc B mik ko chắc :v
câu 8: A
câu 9: C
câu 10: C
câu 11: ko biết :))
câu 12: A
câu 13: no biết :)
câu 14: D
câu 15: C


 


 

21 tháng 12 2021

7a,11d,13d

21 tháng 12 2021

21 tháng 12 2021

chắc ko pạn

 

21 tháng 12 2021

Tế bào nhân sơ bao gồm vi khuẩn, vi lam có kích thước bé từ 1mm đến 3mm có cấu tạo đơn giản, phân tử ADN ở trần dạng vòng 1. Tế bào này chưa có nhân điển hình chỉ có nucleotide là vùng. Tế bào nhân thực là thường là nấm, động vật và thực vật. Kích thước lớn hơn từ 3mm đến 20mm.

Khác nhau: Tế bào nhân sơ: Có ở tế bào vi khuẩn Chưa có nhân hoàn chỉnh, ko có màng nhân. Ko có hệ thống nội màng và các bào quan có màng bao bọc. Kích thước nhỏ = 1/10 tế bào nhân thực. Ko có khung xương định hình tế bào. Tế bào nhân thực: Có ở tế bào động vật nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật. Nhân được bao bọc bởi lớp màng, chứa NST và nhân con. Có hệ thống nội màng chia các khoang riêng biệt. Kích thước lớn hơn. Có khung xương định hình tế bào

chuc bn hok tot !

Câu  1: Đơn vị cấu tạo của phổi là:A. Phế nangB. Phế quảnC. Thực quảnD. Thanh quảnCâu  2: Các giai đoạn trong quá trình hô hấp được diễn ra theo trình tự đúng là:A. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổiB. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bàoC. Trao đổi khí ở phổi, sự thở, trao đổi khí ở tế bàoD. Trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi, sự thởCâu  3: Ở...
Đọc tiếp

Câu  1: Đơn vị cấu tạo của phổi là:

A. Phế nang

B. Phế quản

C. Thực quản

D. Thanh quản

Câu  2: Các giai đoạn trong quá trình hô hấp được diễn ra theo trình tự đúng là:

A. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi

B. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào

C. Trao đổi khí ở phổi, sự thở, trao đổi khí ở tế bào

D. Trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi, sự thở

Câu  3: Ở người, một nhịp hô hấp được tính bằng:

A. Số lần cử động động hô hấp trong 1 phút

B. Số lần cử động hô hấp trong 2 phút

C. Một lần hít vào và một lần thở ra

D. Hai lần hít vào và hai lần thở ra

Câu  4: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng:

A. Dung tích sống của phổi

B. Lượng khí cặn của phổi

C. Khoảng chết trong đường dẫn khí

D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp

Câu  5: Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?

A. Hệ sinh dục

B. Hệ tiêu hóa

C. Hệ tuần hoàn

D. Hệ thần kinh

Câu  6: Sự sản sinh và tiêu dùng năng lượng trong cơ thể có liên quan tới khí:

A. Khí Ôxi và khí Cácbonic

B. Khí Ôxi và khí Hiđrô

C. Khí Cácbonic và khí Nitơ

D. Khí Nitơ và khí Hiđrô

Câu  7: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?

A. Phế quản

B. Khí quản

C. Thanh quản                     

D. Họng

Câu 8: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế

A. Bổ sung                                        B. Chủ động

C. Thẩm thấu                                    D. Khuếch tán

Câu 9: Vai trò của sự thông khí ở phổi

A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.

B. Tạo đường cho không khí đi vào.

C. Tạo đường cho không khí đi ra

D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.

Câu 10: Trao đổi khí ở phổi là quá trình

A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.

B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.

D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

Câu 11: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào?

A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co

B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn

C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co

D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn

Câu 12: Bình ôxi của lính cứu hỏa, thợ lặn có thể cung cấp ôxi cho con người trong các môi trường thiếu khí. Vậy cơ chế hoạt động của nó là:

A. Ôxi tự được bơm vào mũi người.

B. Ôxi sẽ được bơm vào phổi người.

C. Trên bình có van an toàn, trong môi trường thiếu khí, khi người thực hiện động tác hít vào van sẽ mở và  ôxi sẽ được bơm vào mũi, miệng.

D. Ôxi sẽ được bơm ra môi trường xung quanh để con người hô hấp như bình thường.

 

.

0
21 tháng 12 2021

giúp tôi với ạ cần nộp gấp TT

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
21 tháng 12 2021

Quá trình trao đổi chất

 

Câu 15: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào:A. áp suấtB. loại chấtC. môi trườngD. nhiệt độCâu 16. Để pha cà phê nhanh hơn thì ta cho vào cốc:A. Nước nóngB. Nước trong tủ lạnhC. Nước nguội ở nhiệt độ phòngD. Nước nóng và dùng thìa khuấyCâu 17. Phễu chiết dùng để:A. Tách chất rắn ra khỏi dung dịchB. Tách hỗn hợp hai chất khíC. Tách hai chất lỏng không tan vào nhauD. Tách hỗn hợp hai chất rắnCâu 18. Tác...
Đọc tiếp

Câu 15: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào:

A. áp suất

B. loại chất

C. môi trường

D. nhiệt độ

Câu 16. Để pha cà phê nhanh hơn thì ta cho vào cốc:

A. Nước nóng

B. Nước trong tủ lạnh

C. Nước nguội ở nhiệt độ phòng

D. Nước nóng và dùng thìa khuấy

Câu 17. Phễu chiết dùng để:

A. Tách chất rắn ra khỏi dung dịch

B. Tách hỗn hợp hai chất khí

C. Tách hai chất lỏng không tan vào nhau

D. Tách hỗn hợp hai chất rắn

Câu 18. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?

A.Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào.

B. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.

C. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào.

D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào

Câu 19. Một số phương pháp vật lý thường dùng để tách chất ra khỏi hỗn hợp là:

A. Phương pháp lọc, cô cạn.

B. Phương pháp cô cạn, chiết

C. Phương pháp chiết, chưng cất.

D. Phương pháp chưng cất, lọc, cô cạn và chiết.

Câu 20. Một hỗn hợp gồm bột sắt và đồng, có thể tách riêng hai chất bằng cách nào sau đây?

A. Hòa tan vào nước.

B. Lắng, lọc.

C. Dùng nam châm để hút.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 21. Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm tỉ lệ bằng:

A.100%. B. 78%. C. 21%. D. 1%.

Câu 22. Một tế bào của một loài phân chia 3 lần liên tiếp, số tế bào con được tạo ra là:

A. 2. B. 3. C. 6. D. 8.

Câu 23: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ:

A. hàng trăm tế bào.

B. hàng nghìn tế bào.

C. một tế bào.

D. một số tế bào.

Câu 24: Sinh vật không có cấu tạo đơn bào là :

A.Trùng Giày

B.Trùng roi.

C. Cá chép

D.Trùng biến hình

Câu 25: Thế nào là một vật sống?

A. Là vật có khả năng di chuyên

B. Là vật có thể thay đổi về hình dạng, kích thước

C. Là vật có khả năng quang hợp

D. Là vật có khả năng thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản

Câu 26: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng hình thành nên:

A. Tế bào

B. Mô

C. Cơ quan

D. Hệ cơ quan

Câu 27: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm:

A. Hệ rễ và hệ thân

B. Hệ thân và hệ lá

C. Hệ chồi và hệ rễ

D. Hệ cơ và hệ thân

Câu 28: Đặc điểm của tế bào nhân thực là:

A. có thành tế bào

B. có chất tế bào

C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

D. có lục lạp

Câu 29: Hoàn thành đoạn thông tin sau:

Trong cơ thể đa bào, (1) ... thường được sắp xếp vào trong các mô, các cơ quan và các hệ cơ quan. (2) ... là tập hợp các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện một chức năng nhất định. Chẳng hạn, hệ thần kinh của bạn được tạo thành từ (3) ... (gồm các tế bào thần kinh), mô bì, mô liên kết. Nó chỉ đạo các hoạt động và quy trình của cơ thể sống. Vậy (1), (2) và (3) lần lượt là:

A. Tế bào, mô, mô thần kinh

B. Tế bào, hệ cơ quan, tế bào thần kinh

C. Bào quan, mô, mô thần kinh

D. Bào quan, hệ cơ quan, tế bào thần kinh

Câu 30: Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể

B. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau

C. Gồm những tế bào có hình dạng và chức năng giống nhau

D. Gồm những tế bào có hình dạng và chức năng khác nhau

Câu 31: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ của năm cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào từ nhỏ đến lớn.

A. Tế bào -› Mô -› Cơ quan -› Hệ cơ quan -› Cơ thể

B. Cơ thể -› Hệ cơ quan -› Cơ quan -› Mô -› Tế bào

C. Tế bào -› Mô -› Hệ cơ quan -› Cơ thể

D. Cơ thể -› Hệ cơ quan -› Mô -› Cơ quan -› Tế bào

Câu 32. Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự.

A. Loài – chi – họ- bộ- lớp- ngành- giới.

B. Loài – họ - chi - bộ- lớp – ngành - giới.

C. Giới - ngành - bộ - lớp - họ - chi – loài.

D. Giới - họ - lớp – ngành - bộ - họ - chi - loài.

 

1
21 tháng 12 2021

Câu 15: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào:

A. áp suất

B. loại chất

C. môi trường

D. nhiệt độ

Câu 16. Để pha cà phê nhanh hơn thì ta cho vào cốc:

A. Nước nóng

B. Nước trong tủ lạnh

C. Nước nguội ở nhiệt độ phòng

D. Nước nóng và dùng thìa khuấy

Câu 17. Phễu chiết dùng để:

A. Tách chất rắn ra khỏi dung dịch

B. Tách hỗn hợp hai chất khí

C. Tách hai chất lỏng không tan vào nhau

D. Tách hỗn hợp hai chất rắn

Câu 18. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?

A.Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào.

B. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.

C. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào.

D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào

Câu 19. Một số phương pháp vật lý thường dùng để tách chất ra khỏi hỗn hợp là:

A. Phương pháp lọc, cô cạn.

B. Phương pháp cô cạn, chiết

C. Phương pháp chiết, chưng cất.

D. Phương pháp chưng cất, lọc, cô cạn và chiết.

Câu 20. Một hỗn hợp gồm bột sắt và đồng, có thể tách riêng hai chất bằng cách nào sau đây?

A. Hòa tan vào nước.

B. Lắng, lọc.

C. Dùng nam châm để hút.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 21. Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm tỉ lệ bằng:

A.100%. B. 78%. C. 21%. D. 1%.

Câu 22. Một tế bào của một loài phân chia 3 lần liên tiếp, số tế bào con được tạo ra là:

A. 2. B. 3. C. 6. D. 8.

Câu 23: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ:

A. hàng trăm tế bào.

B. hàng nghìn tế bào.

C. một tế bào.

D. một số tế bào.

Câu 24: Sinh vật không có cấu tạo đơn bào là :

A.Trùng Giày

B.Trùng roi.

C. Cá chép

D.Trùng biến hình

Câu 25: Thế nào là một vật sống?

A. Là vật có khả năng di chuyên

B. Là vật có thể thay đổi về hình dạng, kích thước

C. Là vật có khả năng quang hợp

D. Là vật có khả năng thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản

Câu 26: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng hình thành nên:

A. Tế bào

B. Mô

C. Cơ quan

D. Hệ cơ quan

Câu 27: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm:

A. Hệ rễ và hệ thân

B. Hệ thân và hệ lá

C. Hệ chồi và hệ rễ

D. Hệ cơ và hệ thân

Câu 28: Đặc điểm của tế bào nhân thực là:

A. có thành tế bào

B. có chất tế bào

C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

D. có lục lạp

Câu 29: Hoàn thành đoạn thông tin sau:

Trong cơ thể đa bào, (1) ... thường được sắp xếp vào trong các mô, các cơ quan và các hệ cơ quan. (2) ... là tập hợp các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện một chức năng nhất định. Chẳng hạn, hệ thần kinh của bạn được tạo thành từ (3) ... (gồm các tế bào thần kinh), mô bì, mô liên kết. Nó chỉ đạo các hoạt động và quy trình của cơ thể sống. Vậy (1), (2) và (3) lần lượt là:

A. Tế bào, mô, mô thần kinh

B. Tế bào, hệ cơ quan, tế bào thần kinh

C. Bào quan, mô, mô thần kinh

D. Bào quan, hệ cơ quan, tế bào thần kinh

Câu 30: Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể

B. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau

C. Gồm những tế bào có hình dạng và chức năng giống nhau

D. Gồm những tế bào có hình dạng và chức năng khác nhau

Câu 31: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ của năm cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào từ nhỏ đến lớn.

A. Tế bào -› Mô -› Cơ quan -› Hệ cơ quan -› Cơ thể

B. Cơ thể -› Hệ cơ quan -› Cơ quan -› Mô -› Tế bào

C. Tế bào -› Mô -› Hệ cơ quan -› Cơ thể

D. Cơ thể -› Hệ cơ quan -› Mô -› Cơ quan -› Tế bào

Câu 32. Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự.

A. Loài – chi – họ- bộ- lớp- ngành- giới.

B. Loài – họ - chi - bộ- lớp – ngành - giới.

C. Giới - ngành - bộ - lớp - họ - chi – loài.

D. Giới - họ - lớp – ngành - bộ - họ - chi - loài.

21 tháng 12 2021

Em cảm ơn

 

Câu  1: Loại tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?A. Tiểu cầuB. Bạch cầuC. Hồng cầuD. Hồng cầu và bạch cầuCâu  2: Trong vòng tuần hoàn lớn, máu được vận chuyển từ tim theo động mạch chủ đi nuôi cơ thể là máu chứa nhiều loại khí nào?A. NitơB. CácbonicC. ÔxiD. HiđrôCâu  3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào dưới đây thì máu có màu đỏ thẫm?A. NitơB. CácbonicC. ÔxiD. HiđrôCâu  4: Khi vi khuẩn và virut...
Đọc tiếp

Câu  1: Loại tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?

A. Tiểu cầu

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Hồng cầu và bạch cầu

Câu  2: Trong vòng tuần hoàn lớn, máu được vận chuyển từ tim theo động mạch chủ đi nuôi cơ thể là máu chứa nhiều loại khí nào?

A. Nitơ

B. Cácbonic

C. Ôxi

D. Hiđrô

Câu  3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào dưới đây thì máu có màu đỏ thẫm?

A. Nitơ

B. Cácbonic

C. Ôxi

D. Hiđrô

Câu  4: Khi vi khuẩn và virut xâm nhập vào cơ thể sẽ gặp các hoạt động chủ yếu nào của bạch cầu?

A. Sự thực bào, bạch cầu lympho T

B. Sự thực bào, bạch cầu lympho B

C. Bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T

D. Sự thực bào, bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T

Câu  5: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết ra kháng thể?

A. Bạch cầu mônô

B. Bạch cầu lympho B

C. Bạch cầu lympho T

D. Bạch cầu ưa axit

Câu  6: ở người, loại tế bào máu nào quá ít, máu sẽ khó đông khi bị chảy máu hoặc có thể bị chết nếu không được cấp cứu bằng biện pháp đặc biệt?

A. Tế bào bạch cầu

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào lympho                 

D. Tế bào tiểu cầu

Câu 7: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Van ba lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co

B. Van động mạch luôn hở, chỉ đóng khi tâm thất co

C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại

D. Khi tâm thất phải co, van ba lá sẽ mở ra

Câu 8: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?

A. Động mạch dưới đòn

B. Động mạch dưới cằm

C. Động mạch vành

D. Động mạch cảnh trong

Câu 9: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?

A. Tâm nhĩ phải

B. Tâm thất phải

C. Tâm nhĩ trái

D. Tâm thất trái

Câu 10: Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Mao mạch

D. Mạch bạch huyết

0
21 tháng 12 2021

1>Quy ước: A : lông đen    a : lông trắng

                B: lông dài      b : lông ngắn

Ta có:  2 cá thể có kiểu gen dị hợp về hai cặp alen giao phối với nhau

\(\Rightarrow\) P: AaBb x AaBb

\(\Rightarrow\)Cả 2 P đều có kiểu gen AaBb( lông đen, dài)

Sơ đồ lai: 

P :  lông đen, dài                      x     lông đen, dài

         AaBb                                ;           AaBb

G: \(\dfrac{1}{4}AB:\dfrac{1}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aB:\dfrac{1}{4}ab\)\(\dfrac{1}{4}AB:\dfrac{1}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aB:\dfrac{1}{4}ab\)

F1: - Tỉ lệ kiểu gen : 1AABB: 2AABb : 2 AaBB : 4 AaBb: 1AAbb

                                : 2Aabb: 1aaBB : 2aaBb : 1aabb

- Tỉ lệ kiểu hình: 9 lông đen, dài : 3 Lông đen, ngắn :

3 Lông trắng, dài: 1 Lông trắng, ngắn

2> Ta có tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 1:1:1:1=(1:1)(1:1)

\(\Rightarrow\)P: (Aa x aa)(Bb x bb)

\(\Rightarrow\)Có 2 trường hợp

TH1: 1 động vật P có kiểu gen AaBb(lông đen, dài)

1 động vật P có kiểu gen aabb(lông trắng, ngắn)

TH2: 1 động vật P có kiểu gen Aabb(lông đen, ngắn)

1 động vật P có kiểu gen aaBb(lông trắng, dài)