Ghi lại 5 từ cho từ ngữ gọi tên người theo nghề nhiệp sau Từ có tiếng sinh: Mẫu: học sinh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ láy âm đầu: xum xuê, mịn màng, rập rờn
từ láy âm đầu và vần: khum khum
từ ghép phân loại: cánh hoa, đóa hoa, đỏ thắm, thơm ngát
từ ghép tổng hợp: mùa hoa, tỏa hương
a, sách vở, quần áo , anh em , hoa lá
b, mũm mĩm , rào rào , khéo léo , lung linh
a, từ ghép : sách vở ; quần áo ; hoa lá ; anh em b, từ láy : mũm mĩm ; khéo léo ; lung linh đừng chép bài của mik nha , mik ko chắc là đúng đâu
căm thù ,ghét bỏ ,thù hận,căm ghét,ghen ghét,căm hận,........
Xin chào tôi là chú chim sâu dễ thương nhất khu này , ai ai cũng nể cũng quý tôi . Vào một buổi sáng đẹp trời , tôi bay qua một cánh đồng xinh đẹp . Cánh đồng như hút hồn tôi.Nó tựa như một cô học trò năng động .
Cánh đồng trải dài một màu xanh mướt . Những cây lúa trổ bông thơm ngát cả một vùng . Những chị sương đang đọng lại trên lá lúa tựa như những viên ngọc lấp lánh , kiêu sa .
mai viết nốt nha
Sinh viên, thí sinh, nghiên cứu sinh, tu nghiệp sinh, hộ sinh, học sinh, ...