K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2021

kitin

24 tháng 12 2021

Cái gì mà khó thế 

24 tháng 12 2021

TL :

Nhũ tương

HT

@@@@@@@@@

24 tháng 12 2021

Lục lạp là bào quan quang hợp

Để đảm bảo chức năng quang hợp, lục lạp có những đặc điểm phù hợp: - Lục lạp thường có hình bầu dục thuận lợi cho việc hấp thu ánh sáng. - Mỗi lục lạp được bao bọc bởi màng kép, bên trong là chất nền không màu và các hạt nhỏ (grana). + Chất nền là nơi xảy ra các phản ứng tối.

HT

24 tháng 12 2021

+ Lá có dạng bản, diện tích bề mặt lá lớn → giúp hấp thụ được nhiều tia sáng.

+ Trong lớp biểu bì lá có khí khổng giúp CO2 khuếch tán vào bên trong lá.

+ Lớp mô giậu dày chứa nhiều lục lạp nằm sát ngay mặt trên lá dưới lớp biểu bì trên, giúp hấp thụ năng lượng ánh sáng

24 tháng 12 2021

d

24 tháng 12 2021

25=32 ( tế bào con)

24 tháng 12 2021

32 tế bào con

Câu 04:Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?A.Không có khả năng hút nướcB.Cấu tạo đơn bàoC.Chưa có rễ chính thứcD.Thân đã có mạch dẫnCâu 05:Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây ?A.Tất cả các phương án đưa raB.Chưa có rễ chính thứcC.Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánhD.Chưa có hoaCâu 06: Trên cây rêu, cơ quan sinh sản nằm ở đâu ?A.Mặt dưới của lá câyB.Dưới nách mỗi...
Đọc tiếp

Câu 04:Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?

A.Không có khả năng hút nước

B.Cấu tạo đơn bào

C.Chưa có rễ chính thức

D.Thân đã có mạch dẫn

Câu 05:Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây ?

A.Tất cả các phương án đưa ra

B.Chưa có rễ chính thức

C.Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh

D.Chưa có hoa

Câu 06: Trên cây rêu, cơ quan sinh sản nằm ở đâu ?

A.Mặt dưới của lá cây

B.Dưới nách mỗi cành

C.Rễ cây

D.Ngọn cây

Câu 07: Trên Trái Đất, quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng

A.100 triệu năm.

B.250 triệu năm.

C.50 triệu năm.

D.300 triệu năm.

Câu 08: So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt ?

A.Thân có mạch dẫn

B.Có rễ thật

C.Sinh sản bằng hạt

D.Có hoa và quả

2
24 tháng 12 2021

Câu 04:Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?

A.Không có khả năng hút nước

B.Cấu tạo đơn bào

C.Chưa có rễ chính thức

D.Thân đã có mạch dẫn

Câu 05:Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây ?

A.Tất cả các phương án đưa ra

B.Chưa có rễ chính thức

C.Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh

D.Chưa có hoa

Câu 06: Trên cây rêu, cơ quan sinh sản nằm ở đâu ?

A.Mặt dưới của lá cây

B.Dưới nách mỗi cành

C.Rễ cây

D.Ngọn cây

Câu 07: Trên Trái Đất, quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng

A.100 triệu năm.

B.250 triệu năm.

C.50 triệu năm.

D.300 triệu năm.

Câu 08: So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt ?

A.Thân có mạch dẫn

B.Có rễ thật

C.Sinh sản bằng hạt

D.Có hoa và quả

Câu 1: Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào? A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Vùng nhân.Câu 2: Khi 3 tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?A. 8 B. 6 C. 4 D. 2Câu 3: Mèo con lớn lên nhờ quá trình nào?A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bàoC. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới của tế bàoCâu 4: Vật sống nào...
Đọc tiếp

Câu 1: Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?

 

A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Vùng nhân.

Câu 2: Khi 3 tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?

A. 8 B. 6 C. 4 D. 2

Câu 3: Mèo con lớn lên nhờ quá trình nào?

A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bào

C. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới của tế bào

Câu 4: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?

A. Hoa hồng B. Hoa mai

C. Hoa hướng dương D. Tảo lục

Câu 5: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng

Câu 6: Cấp độ tổ chức cơ thể thấp nhất trong cơ thể đa bào là:

A. Hệ cơ quan B. Cơ quan

C. Mô D. Tế bào

Câu 7: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?

A. Tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô

B. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể

C. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể

D. Cơ thể -> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô

Câu 8: Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào?

A. Rễ, thân, lá B. Cành, lá, hoa, quả

C. Hoa, quả, hạt D. Rễ, cành, lá, hoa

Câu 9: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A. Xe ô tô B. Cây cầu

C. Cây bạch đàn D. Ngôi nhà

Câu 10: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?

A. Tế bào trứng cá B. Tế bào vảy hành

C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn

Câu 11 : Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

A. Màng tế bào B. Tế bào chất

C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân

Câu 12: Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào?

A. Sinh trưởng B. Sinh sản

C. Thay thế D. Chết

Câu 13: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?

A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.

Câu 14: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng

Câu 15: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?

A. Tế bào B. Mô

C. Cơ quan D. Hệ cơ quan

Câu 16: Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây?

A. Tim và máu B. Tim và hệ mạch

C. Hệ mạch và máu D. Tim, máu và hệ mạch

Câu 17. Nhận định nào về Vi khuẩn dưới đây là đúng?

A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ

C.Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé D.Vi khuẩn không gây bệnh cho con người

Câu 18. Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để?

A. Phân chia sinh vật thành từng nhóm B. Xây dựng thí nghiệm

C.Xác định loài sinh sản vô tính hay hữa tính D.Dự đoán thế hệ sau

Câu 19. Loại Vi khuẩn nào dưới đây có lợi

A.Vi khuẩn lao B. Vi khuẩn thương hàn

C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu D. Vi khuẩn uốn ván

Câu 20. Một khóa lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh?

A.2 B. 3 C.4 D.5

1
24 tháng 12 2021

Câu 1: Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?

ko có hình

A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Vùng nhân.

Câu 2: Khi 3 tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?

A. 8  B. 6  C. 4  D. 2

Câu 3: Mèo con lớn lên nhờ quá trình nào?

A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bào

C. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới của tế bào

Câu 4: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?

A. Hoa hồng B. Hoa mai

C. Hoa hướng dương D. Tảo lục

Câu 5: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng

Câu 6: Cấp độ tổ chức cơ thể thấp nhất trong cơ thể đa bào là:

A. Hệ cơ quan B. Cơ quan

C. Mô D. Tế bào

Câu 7: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?

A. Tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô

B. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể

C. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể

D. Cơ thể -> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô

Câu 8: Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào?

A. Rễ, thân, lá B. Cành, lá, hoa, quả

C. Hoa, quả, hạt D. Rễ, cành, lá, hoa

Câu 9: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A. Xe ô tô B. Cây cầu

C. Cây bạch đàn D. Ngôi nhà

Câu 10: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?

A. Tế bào trứng cá B. Tế bào vảy hành

C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn

Câu 11 : Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

A. Màng tế bào B. Tế bào chất

C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân

Câu 12: Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào?

A. Sinh trưởng B. Sinh sản

C. Thay thế D. Chết

Câu 13: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?

A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.

Câu 14: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng

Câu 15: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?

A. Tế bào B. Mô

C. Cơ quan D. Hệ cơ quan

Câu 16: Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây?

A. Tim và máu B. Tim và hệ mạch

C. Hệ mạch và máu D. Tim, máu và hệ mạch

Câu 17. Nhận định nào về Vi khuẩn dưới đây là đúng?

A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ

C.Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé D.Vi khuẩn không gây bệnh cho con người

Câu 18. Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để?

A. Phân chia sinh vật thành từng nhóm B. Xây dựng thí nghiệm

C.Xác định loài sinh sản vô tính hay hữa tính D.Dự đoán thế hệ sau

Câu 19. Loại Vi khuẩn nào dưới đây có lợi

A.Vi khuẩn lao B. Vi khuẩn thương hàn

C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu D. Vi khuẩn uốn ván

Câu 20. Một khóa lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh?

A.2 B. 3 C.4 D.5

24 tháng 12 2021

Chân ngực

24 tháng 12 2021

Chân hàm