hi mik là metanite conan cho mik hỏi nha
Arigatou:
gomenasai:
ichi:
ni:
san:
yon:
go:
roku:
nana:
hachi:
kyuu:
Arigatou mina-san
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cau hoi:
history: /'histəri/ - UK
Lịch sử / Môn lịch sử
dictionary: /'dikʃənəri/- UK
từ điển
globe: /gloub/- UK
quả địa cầu
I am flying to London tomorrow: Tôi sẽ bay đến London vào nagỳ mai
Nội qui tham gia giúp tôi giải toán
bạn không được đăng câu hỏi linh tinh không liên quan đến chủ đề học
không nói linh tinh trên diễn đàn vì sẽ bị trừ điểm hay nặng hơn là khóa tài khoản vĩnh viễn
không k cho người có câu hỏi linh tinh không xoay vào chủ đề'Giúp tôi giải toán''
nếu mà bạn biết nội quy rồi thì đừng có đăng câu hỏi linh tinh ( khóa nick đó,tớ cũng từng bị rồi) cậu hãy nghe lời tớ đừng hỏi hay nói linh tinh trên diễn đàn admin olm.vn xem xét để có những hành vị phạt nặng những bạn hỏi hay nói linh tinh ạ! trân trọng cảm ơn
#Trannhatkhoa#
shall we go there first ?
Am I right ? Am not sure about my answer
1. Her daughter often does not brush her teeth after lunch.
2. Mr John rarely drives motorcycles to the countryside
Hok tốt nha ???
1. ......Do... you get up at six?
2. What time ....does..... Nam go to school?
3 She ......does.... her homework in the evenig.
4. Lan....does..... not play games in the afternoon.
5. .....Does.... your mother gep up early in the morning?
6. .....Do..... you do the housework every day?
7. Hoa ....does..... not play soccer , she plays volleyball.
8. ....Do... girls play games?
1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
1 | bet | bet | bet | đặt cược |
2 | bid | bid | bid | thầu |
3 | broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
4 | cost | cost | cost | phải trả, trị giá |
5 | cut | cut | cut | cắt |
6 | hit | hit | hit | nhấn |
7 | hurt | hurt | hurt | tổn thương |
8 | let | let | let | cho phép, để cho |
9 | put | put | put | đặt, để |
10 | read | read | read | đọc |
11 | shut | shut | shut | đóng |
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
12 | become | became | become | trở thành |
13 | come | came | come | đến |
14 | run | ran | run | chạy |
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” hoặc “U” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
15 | begin | began | begun | bắt đầu |
16 | drink | drank | drunk | uống |
17 | ring | rang | rung | vòng |
18 | run | ran | run | chạy |
19 | sing | sang | sung | hát |
20 | swim | swam | swum | bơi |
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
21 | build | built | built | xây dựng |
22 | lend | lent | lent | cho vay |
23 | send | sent | sent | gửi |
24 | spend | spent | spent | chi tiêu |
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
25 | dream | dreamt | dreamt | mơ, mơ mộng |
26 | lean | leant | leant | dựa vào |
27 | learn | learnt | learnt | học |
28 | mean | meant | meant | ý muốn nói, ý nghĩa |
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
29 | keep | kept | kept | giữ |
30 | feed | fed | fed | cho ăn |
31 | feel | felt | felt | cảm thấy |
32 | meet | met | met | đáp ứng |
33 | sleep | slept | slept | ngủ |
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
34 | bring | brought | brought | mang lại |
35 | buy | bought | bought | mua |
36 | catch | caught | caught | bắt |
37 | fight | fought | fought | chiến đấu |
38 | teach | taught | taught | dạy |
39 | think | thought | thought | nghĩ |
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
40 | say | said | said | nói |
41 | lay | laid | laid | đặt, để |
42 | pay | paid | paid | trả |
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
43 | bind | bound | bound | buộc, kết thân |
44 | find | found | found | tìm |
45 | wind | wound | wound | thổi |
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
46 | dig | dug | dug | đào |
47 | sting | stung | stung | chọc tức |
48 | swing | swung | swung | nhún nhảy |
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
49 | hang | hung | hung | treo |
50 | have | had | had | có |
51 | hear | heard | heard | nghe |
52 | hold | held | held | tổ chức |
53 | lead | led | led | dẫn |
54 | leave | left | left | lại |
55 | lose | lost | lost | mất |
56 | make | made | made | làm |
57 | sell | sold | sold | bán |
58 | sit | sat | sat | ngồi |
59 | tell | told | told | nói |
60 | stand | stood | stood | đứng |
61 | understand | understood | understood | hiểu |
62 | win | won | won | giành chiến thắng |
5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3
5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
63 | break | broke | broken | đập vỡ |
64 | choose | chose | chosen | chọn |
65 | forget | forgot | forgotten | quên |
66 | get | got | got/ gotten | có được |
67 | speak | spoke | spoken | nói |
68 | wake | woke | woken | thức |
69 | wear | wore | worn | mặc |
5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
70 | drive | drove | driven | lái xe |
71 | ride | rode | ridden | cưỡi (ngựa), đạp (xe) |
72 | rise | rose | risen | tăng |
73 | write | wrote | written | viết |
5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
74 | blow | blew | blown | thổi |
75 | draw | drew | drawn | vẽ |
76 | fly | flew | flown | bay |
77 | grow | grew | grown | phát triển |
78 | know | knew | known | biết |
5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
79 | bite | bit | bitten | cắn |
80 | hide | hid | hidden | ẩn |
81 | beat | beat | beaten | đánh bại |
82 | eat | ate | eaten | ăn |
83 | fall | fell | fallen | giảm |
84 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
85 | give | gave | given | cung cấp cho |
86 | see | saw | seen | thấy |
87 | take | took | taken | có |
6. Nhóm động từ bất quy tắc khác
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
88 | be | was, were | been | được |
89 | do | did | done | làm |
90 | go | went | gone | đi |
91 | lie | lay | lain | nói dối |
hello, my name is Huong. I was in grade 8a Chuong Duong Junior High School in Hanoi. My hobbies are reading Conan, Shin and Doraemon. I also reading novels and some text books such as: give me a ket to go to childhood; I see yellow flowers on the green grass of the sun and my favorite book is the totto-chan - the little girl by the window.My favorite subject is literature and art. I love to play sports and often play badminton, kick, ... my best friend is loan, Trang, Huong giang, ...I very much appreciate them.
k nha ! (^_^)
a. rides
b. doesn ' t / drives
c. are sitting
d. does he fly
e. isn ' t working
g. is not
h. is coming
vì nguyễn tũn đẹp trai đó
( mình đang xàm nha!! nên đừng sai nếu bn thấy nó xàm)
thanks
Trên google dịch cx có những câu tiếng Nhật đó bạn hỗ trợ hơn 100 thứ tiếng mà.Lên đó bạn đánh ra là ok
đố vui ok