K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 12 2021

Bài 4: 

a: \(n=\dfrac{28}{56}=0.5\left(mol\right)\)

b: \(n=\dfrac{32}{64}=0.5\left(mol\right)\)

30 tháng 12 2021

undefined

30 tháng 12 2021

a lấy 4,2.1023/6.1023
 

 

30 tháng 12 2021

\(V_{C_2H_2}=0,16.24=3,84\left(l\right)\)

30 tháng 12 2021

a, CuO

b, Al2O3

c, CO2

d, SO3

e, SO2

f, Mg(OH)2

h, Ca3(PO4)2

h, Fe2(SO4)3

i, AgNO3

30 tháng 12 2021

a, \(n_{Zn}=\dfrac{26}{65}\) = 0,4 mol

CTHH: Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

           0,4    0,8          0,4         0,4         ( mol )

\(m_{HCl}=0,8.36,5=29,2g\)  

b, \(V_{H_2}\left(đktc\right)=0,4.22,4=8,96l\)

c, \(m_{ZnCl_2}=0,4.136=54,4g\)

30 tháng 12 2021

MY = 2.40 = 80 (g/mol)

\(m_S=\dfrac{40.80}{100}=32\left(g\right)=>n_S=\dfrac{32}{32}=1\left(mol\right)\)

\(m_O=\dfrac{60.80}{100}=48\left(g\right)=>n_O=\dfrac{48}{16}=3\left(mol\right)\)

=> CTHH: SO3

Gọi công thức hóa học cần tìm của A là \(S_xO_y\) 

A có tỉ khối so với khí H2 là 40

\(M_{S_xO_y}=40\Rightarrow M_{H_2}=40.2=80\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

- Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là: \(m_S=32gam;m_O=48g\) 

Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một mol hợp chất là: \(n_S=\dfrac{32}{32}=1mol;n_O=3mol\) 

Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O.

Vậy công thức hoá học của hợp chất là: \(SO_3\)

31 tháng 12 2021

Câu 2: C

Câu 3: C

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:A. Proton và electron B. Proton và nơtronC. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là...
Đọc tiếp

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Proton và electron B. Proton và nơtron

C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.

Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:

A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2

C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.

Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?

A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;

C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3

Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:

A. RO            B. R2O3            C. RO2            D. RO3

Câu 5. Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là:

A. Al2O3            B. Al3O2            C. AlO3            D. Al2O

Câu 6. Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:

A. I và II              B. II và IV            C. II và VI            D. IV và VI

Câu 7. Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học:

A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đường cháy thành than và nước

C. Cồn bay hơi D. Nước dạng rắn sang lỏng

Câu 8. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?

A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi…

B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.

C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.

Câu 9: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:

A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới.

C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi.

Câu 10. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:

A. 3. 1023            B. 6. 1023            C. 9. 1023            D. 12.1023

Câu 11. 1,5 mol phân tử khối của hợp chất CaCO3 có số phân tử là:

A. 2. 1023            B. 3. 1023            C. 6. 1023            D. 9. 1023    

Câu 12. Chất khí A có dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là:

A. SO2            B. CO2              C. NH3            D. N2

Câu 13: Khối lượng của 1 mol CuO là:

A. 64g B. 80g C. 16g D. 48g

Câu 14: Thể tích của 2 mol phân tử H2 (ở đktc) là:

A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít

Câu 15: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

A. 40%, 40%, 20% B. 20%, 40%, 40%

C. 40%, 12%, 48% D. 10%, 80%, 10%

1
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: C

ện tiêu chuẩn có thể tích là:A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lítCâu 16. Thể tích ở đktc của 3. 1023 phân tử CO2 làA. 11,2 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 67,2 lít.Câu 17. Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4A. 67,2 g B. 25,6 g C. 80 g D. 10 gCâu 18. Khối lượng của 0,05 mol axit sunfuric H2SO4 là?A. 4,9 gam. B. 49 gam. C. 9,8 gam. D. 0,98 gam.Câu 19. Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:A. 8g B. 9g C.10g D....
Đọc tiếp

ện tiêu chuẩn có thể tích là:
A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 16. Thể tích ở đktc của 3. 1023 phân tử CO2 là
A. 11,2 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 67,2 lít.
Câu 17. Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4
A. 67,2 g B. 25,6 g C. 80 g D. 10 g
Câu 18. Khối lượng của 0,05 mol axit sunfuric H2SO4 là?
A. 4,9 gam. B. 49 gam. C. 9,8 gam. D. 0,98 gam.
Câu 19. Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g B. 9g C.10g D. 12g
Câu 20. Tính khối lượng của hỗn hợp gồm 0,5 mol Cu và 9.1023 nguyên tử Fe là?
A. 116 gam B. 120 gam C. 86 gam D. 124 gam
Câu 21: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình B. Đặt úp ngược bình
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình D. Cách nào cũng được
Câu 22: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit (CO) C. Khí Heli (He) D. Khí Hiđro (H2)
Câu 23: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2 B. H2S C. CO2 D. N2
 

0