K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

uses crt;

var st:string;

i,d:integer;

begin

clrscr;

readln(st);

d:=length(st);

for i:=1 to d do 

begin  

if st[i]=' ' then writeln

else write(st[i]);

end;

readln;

end.

16 tháng 3 2022

Uầy đỉnh thế

1.Chọn khai báo mảng 1 chiều đúng?(5 Điểm)Var <Ds biến mảng> = array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;2.Chọn cấu trúc câu lặp FOR đúng trong các cấu trúc...
Đọc tiếp

1.Chọn khai báo mảng 1 chiều đúng?

(5 Điểm)

Var <Ds biến mảng> = array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;

Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>

Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;

Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;

2.Chọn cấu trúc câu lặp FOR đúng trong các cấu trúc lệnh sau?

(5 Điểm)

FOR <biến đếm> := <giá trị cuối > DOWNTO < giá trị đầu> DO < câu lệnh>;

FOR <biến đếm> := < giá trị đầu> DOWNTO < giá trị cuối> DO < câu lệnh>;

FOR <biến đếm> := < giá trị cuối>; DOWNTO < giá trị đầu > DO < câu lệnh>;

FOR <biến đếm> := < giá trị đầu> DOWNTO < giá trị cuối>; DO < câu lệnh>;

3.Đoạn chương trình sau làm gì? S :=1; For i:= 1 to n do S := S+A[i];

(5 Điểm)

In ra mảng A

Tính tích các phần tử của mảng A

Nhập mảng A

Tính tổng phần tử của mảng A

4.Cho khai báo Var A : array[1..10]; Hãy cho mãng này có bao nhiêu phần tử?

(5 Điểm)

5

11

1

10

5.Trong ngôn ngữ lập trình PASCAL, cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ là:

(5 Điểm)

If <điều kiện> then <câu lệnh 1>;

If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>

If <điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>

If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;

6.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For có một lệnh con?Chọn cấu trúc câu lặp FOR đúng trong các cấu trúc lệnh sau?

(5 Điểm)

For i := 100 DownTo 1; Do a := a*i;

For i := 1 DownTo 100 Do a := a*i;

For i := 1 DownTo 100 Do a := a*i

For i := 100 DownTo 1 Do a := a*i;

7.Cho mảng 1 chiều A gồm các phần tử sau : 7, 9, 3, 8, 1, 5.      Câu lệnh A[4] cho kết quả là gì?

(5 Điểm)

8

5

3

1

8.Chọn cấu trúc câu lặp FOR đúng trong các cấu trúc lệnh sau?

(5 Điểm)

FOR <biến đếm> := < giá trị đầu> TO < giá trị cuối>; DO < câu lệnh>;

FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO < giá trị cuối> DO < câu lệnh>

FOR <biến đếm> := < giá trị đầu> TO < giá trị cuối> DO < câu lệnh>;

FOR <biến đếm> := < giá trị đầu>; TO < giá trị cuối> DO < câu lệnh>;

9.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đây đưa ra màn hình kết quả gì? For i := 10  downto 1 Do Write (i, ‘ ‘);

(5 Điểm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đưa ra 10 dấu cách

10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

Không đưa ra kết quả gì

10.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả là gì? T := 0;             For i := 1 To N Do If (i MOD 3 = 0) Then  T := T + i*i;

(5 Điểm)

Tính tổng bình phương các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến n;

Tính tổng bình phương các số trong phạm vi tứ 3 đến n.

Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến n;

Tính tổng các số nguyên trong phạm vi từ 1 đến n;

11.Câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp While?

(5 Điểm)

WHILE <Điều kiện> DO <Câu lệnh>;

WHILE <Điều kiện> DO <Câu lệnh>

WHILE <Điều kiện> DO; <Câu lệnh>;

WHILE <Điều kiện>; DO <Câu lệnh>;

12.Trong ngôn ngữ lập trình PASCAL, cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu là:

(5 Điểm)

If <điều kiện> ;then <câu lệnh 1>

If <điều kiện> then; <câu lệnh 1>

If <điều kiện> then <câu lệnh >

If <điều kiện> then <câu lệnh 1>;

13.Trong Pascal, có mấy cách khai báo mảng 1 chiều?

(5 Điểm)

3

1

4

2

14.Đoạn chương trình làm gì? s:=0; for i:=1 to n do      if  (a[i] mod 3 = 0) and (a[i] > 10) then s:=s+a[i];

(5 Điểm)

Đếm số phần tử chia hết cho 3 của mảng A .

Đếm số phần tử chia hết cho 3 và lớn hơn 10 của mảng A .

Tính tổng phần tử chia hết cho 3 của mảng A

Tính tổng phần tử chia hết cho 3 và lớn hơn 10 của mảng A.

15.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? T := 0; For i := N DownTo 1 Do If (i MOD 3 = 0) OR (i MOD 5 = 0) Then T := T + i;

(5 Điểm)

Tìm một số ước số của số N.

Tính tổng các ước thực sự của N;

Tính tổng các số chia hết cho cả 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến N;

Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N.

16. Sau khi thực hiện xong đoạn chương trình sau, thì biến s mang giá trị là:

S:=0;For i:=1 to 5 do If i mod 2 = 0 then s:=s+i*i;

(5 Điểm)

20

24

16

12

17.Trong Pascal, để xuất các phần tử của mảng 1 chiều ta dùng mấy vòng lặp For?

(5 Điểm)

3

2

1

4

18.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For có một lệnh con?

(5 Điểm)

For i := 1 To 100 Do; a := a + 1;

For i := 1 To 100 Do a := a + 1

For i := 1 To 100 Do a := a + 1;

For i := 1; To 100 Do a := a + 1;

19.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp, câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp While có một lệnh con?

(5 Điểm)

While a > 5 Do a := a – 1

While a > 5; Do a := a – 1;

While a > 5 Do; a := a – 1;

While a > 5 Do a := a – 1;

20.Trong mảng 1 chiều đoạn chương trình sau làm gì? For i:=1 to n do Write(A[i]);

Trình đọc Chân thực

(5 Điểm)

Nhập mảng A

Xuất ra mảng A

1

Đếm số phần tử mảng A.

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 19: D

Câu 20: B

Câu 18: C

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long n,i,a[1000],t,dem,t1;

int main()

{

cin>>n;

for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];

for (i=1; i<=n; i++) 

if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";

cout<<endl;

t=0;

dem=0;

for (i=1; i<=n; i++)

if (a[i]%2==0)

{

t=t+a[i];

dem++;

}

cout<<fixed<<setprecision(2)<<(t*1.0)/(dem*1.0)<<endl;

t1=0;

for (i=1; i<=n; i++)

if (a[i]%2!=0 || a[i]%3==0) t1+=a[i];

cout<<t1;

return 0;

}

17 tháng 4 2022

Program OLM;

var  a,b: integer;

s,p: longint;

begin

write('Nhap chieu dai: '); readln(a);

write('Nhap chieu rong: '); readln(b);

s:=a*b;

p:=(a+b)*2;

writeln('Chu vi hinh chu nhat la: ',p); 

writeln('Dien tich hinh chu nhat la: ',s); 

readln

end.

CÁC BÀI TẬP VỀ CHƯƠNG TRÌNH CON BT_04_01: Viết chương trình con tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. Giải: Ta thấy rằng chương trình con tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật nhất định phải có tham số đầu vào là 2 cạnh, đó là 2 tham trị. Nếu ta viết chương trình con là thủ tục thì kết quả phải lưu bằng một tham biến để đưa ra. Đặt tên các thủ tục là chu_vi, dien_tich ta cài...
Đọc tiếp
CÁC BÀI TẬP VỀ CHƯƠNG TRÌNH CON


BT_04_01: Viết chương trình con tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.

Giải: Ta thấy rằng chương trình con tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật nhất định phải có tham số đầu vào là 2 cạnh, đó là 2 tham trị. Nếu ta viết chương trình con là thủ tục thì kết quả phải lưu bằng một tham biến để đưa ra. Đặt tên các thủ tục là chu_vi, dien_tich ta cài đặt như sau:

procedure Chu_vi(a,b : real; var c : real);

begin

C := 2*(a+b);



end;

 

{=================================}

procedure Dien_tich(a,b : real; var d : real);

begin


d := a*b;

end;


Tuy nhiên kết quả ra là kiểu thực, là kiểu mà hàm có thể trả lại nên ta có thể cài đặt 2 chương trình con trên bằng hàm như sau:

function Chu_vi(a,b : real): real;

Begin

Chu_vi := 2*(a+b);



end;

 

{=================================}

function Dien_tich(a,b : real): real;

begin


Dien_tich := a*b;

end;

 

0

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

string st;

int i;

int main()

{

cin>>st;

for (i=0; i<=2; i++) cout<<st[i];

return 0;

}