Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
How old are you ?
I'am ten years old
VIET DOAN VAN NGAN 5-8 CAU NEU CAM NHAN CUA EM VE CUM TU TA VOI TA O CUOI BAI THO QUA DEO NGANG CUA BA HUYEN THANH QUAN
3 – Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- Yesterday – hôm qua. (two days, three weeks…) ago. – hai ngày/ba tuần/… trước.
- Last (year/month/week). – năm/tháng/tuần trước.
- in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
- in the last century. – Thế kỷ trước.
- in the past. – trong quá khứ.
@Mina
Dấu hiệu của thì HTĐ là :
Always (luôn luôn)
usually (thường xuyên)
often (thường xuyên)
frequently (thường xuyên)
sometimes (thỉnh thoảng)
seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)
hardly (hiếm khi)
never (không bao giờ)
generally (nhìn chung)
regularly (thường xuyên)
Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ:
Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)
Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Answer:
I. Phones: Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (1point)
1. D
2. B
3. C
4. C
5. B
II. Choose the right option A, B, C or D to finish the sentences. (2.0 points)
1. A
2. C
3. C
4. A
5. B
6. A
7. C
III. Put the correct form of the verb in brackets. (1 point)
1. doesn't have
2. wash
3. is Mai doing - is playing
4. do
6qswbdcfdzjcjyhxjvnxcvcfcebsgfbrefyesyfbnsx hjznjnbdhfgdvcxbchjdghcsdjndsjdueueuuuefhdcdgjcbfgufgsjcsnmxzjchsnnbsxbjfcnfgdfnks