chon tu di voi he doing his homework
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Stereos
2.Armchairs
3.Teachers
4.Students
5.Pencils
6.Children
7.Libraries
8. booksheves
1. Mr . Hung is teaching English now
2. He often has breakfast late
Tk mk nha
1.Mr.Hung is teaching English now.
2.He often has breafast late.
Tạm dịch
+ Học sinh trường em làm gì?
+ Điều thú vị về trường em là gì?
+ Một ngày ở trường em như thế nào?
+ Em làm gì vào buổi sáng?
+ Em có hoạt động gì?
Nothing but owning a perfect and dreamy house to relax after a stress filled day will give me real comfort and great pleasure. I would to have a large, fully-furnished house, where I can enjoy amazing and comfortable moments with my loved ones. I am fond of having a large roof of the house in order to have a small garden on the roof with some kinds of plants and different colors of flowers. Moreover, in front of the house should stand a large garden with open space, so that I can freely organize some outdoor activities and family parties in my own garden. In addition to, the back garden should be large, so I can have enough space to build a swimming pool. Staying in a well- equipped house will help my family have a better living lifestyle, so I want my house should have best quality fitting and modern appliances. The main color tone I use inside my house will be blue- the color symbolizes harmony and peace. Especially, I will decorate my bedroom with natural paintings because it will give me feelings of relaxation and serenity and help me release pressed strains. To put it briefly, home is always the nicest world for me and i hope for the day when my future house will come true.
Dịch:
Sở hữu một căn nhà hoàn hảo và đáng mơ ước để thư giãn sau một ngày áp lực mệt mỏi luôn mang lại cho mình sự thoải mái và niềm vui thực sự. Mình thích có một căn nhà rộng lớn và hiện đại, nơi mà mình có thể tận hưởng những khoảnh khắc yên bình bên những người mình yêu quý. Mình thích có một mái nhà rộng vì mình muốn có một khu vườn nhỏ trên mái nhà với một số loài cây và một số loài hoa. Thêm vào đó mình thích có một khu vườn rộng với một không gian thoáng đãng ở trước nhà, vì vậy mình có thể tổ chức một số hoạt động ngoài trời và bữa tiệc gia đình ở trong chính khu vườn của mình. Thêm vào đó, sân sau của khu vườn cần phải rộng để mình có thể đủ diện tích để xây dựng một bể bơi. Sống trong một căn nhà hiện đại sẽ giúp gia đình mình có cuộc sống sinh hoạt tốt hơn, vì thế mình muốn căn nhà được trang bị với các thiết bị đồ dùng tốt nhất và hiện đại nhất. Tông màu chính mà mình sử dụng cho căn nhà là màu xanh- biểu tượng cho hoà bình và sự bình yên. Đặc biệt mình sẽ trang trí căn phòng mình với những bức tranh thiên nhiên vì nó mang lại cho mình cảm giác thoải mái và yên bình và giúp mình giải toả căng thẳng. Tóm lại, nhà luôn là thế giới đẹp nhất với mình và mình hi vọng ngày nào đó căn nhà mơ ước đó sẽ thành hiện thực.
I live in a house at ____(Bạn tự điền tên đường vào nhé!) street with my family. My house is small but it is very beautiful. It has 3 bed room, one for my parent, one for my sister ( hoặc là brother, tùy bạn chọn thôi) and one for me. The living room is small but it is very nice and the kitchen is very convenient. My house also has a small garden with some trees and flowers that my father is planted. My house isn't large but it very beautiful, and I enjoy it very much.
Tôi sống trong một ngôi nhà ở đường ___ với gia đình của tôi. Nhà của tôi thì nhỏ nhưng nó rất đẹp. Nó gồm có 3 phòng ngủ, 1 cho ba mẹ tôi, 1 cho chị tôi ( hoặc anh, em trai) và 1 cho tôi. Phòng khách thì nhỏ nhưng rất đẹp và 1 nhà bếp rất tiện lợi. Nhà tôi còn có 1 cái vườn nhỏ với 1 vài cây và hoa do ba ôi trồng. Nhà tôi không rộng nhưng nó rất đẹp, và tôi thích nó nhiều lắm!
học tốt ^-^
The teacher says I make only a few mistakes in my writing this time.
The teacher says I make only a few mistakes in my writing this time
bn nguyen thi hoai làm đúng rồi mik chỉ ghi lại câu của bn ấy thôi nhé
chúc bn học tốt
1 . is
2 . walk
3 . see
4 . stop / buy
5 . Don't you go to school last Sunday ?
6 . love
1 is
2 walk
3 see
4 stop/buy
5 don't you go to school ?
6 love
Là cái để lau chân trước khi đi vào nhà
Mk đoán mò chứ cx chg bt là j hí hí
Tk mk nha
LOOKING BACK (phần 1-6 trang 24 SGK Tiếng Anh 6 mới)
VOCABURARY
1. Put the words into the correct groups. Do you .... (Đặt những từ sau vào nhóm phù Hợp. Em muốn thêm bất kỳ từ nào vào mỗi nhóm không?)
Types of building | Room | Furniture |
Villa apartment country house stilt house town house | living room hall bathroom kitchen at bedroom | bed picture cupboard chest of drawers wardrobe sofa dishwasher,desk |
GRAMMAR
2. Make sentences. Use appropriate prepositions of place. (Đặt câu. Sử dụng giới từ thích hợp chỉ nơi chốn)
1. The boy is on the table.
2. The dog is in front of his house.
3. The cat is between the bookshelf and the sofa.
4. The cat is behind the computer.
5. The girl is next to the cat.
6. The boy is next to the sofa.
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu bé ở trên ghế.
2. Con chó nằm trước nhà nó.
3. Con mèo nằm giữa kệ sách và ghế sofa.
4. Con mèo ở phía sau máy vi tính
5. Cô gái ở cạnh con mèo.
6. Cậu bé ở cạnh ghế trường kỷ.
3. Look at the picture and complete the sentences. .... (Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu sau. Sử dụng "There is There are/ There isn’t/ There aren’t".)
1. There is a clock on the wall.
2. There are books on the bookshelf.
3. There is a desk next to the bookshelf.
4. There aren’t two posters on the wall.
5. There is a laptop and a lamp on the desk.
6. There aren’t 3 small trees in the corner.
Hướng dẫn dịch:
1. Có một cái đồng hồ trên tường.
2. Có những quyển sách ở trên kệ.
3. Có một cái bàn giấy kế bèn kệ sách.
4. Không có hai áp phích (tranh khổ lớn) ở trên tường.
5. Có một máy tính xách tay và một cái đèn trển bàn giấy
6. Không có 3 cái cây nhỏ trong góc.
4. Turn the sentences in 3 into questions. (Chuyển các câu trong mục 3 thành câu hỏi)
1. Is there a clock on the wall?
2. Are there books on the bookshelf?
3. Is there a desk next to the bookshelf?
4. Are there two posters on the wall?
5. Is there a laptop and a lamp on the desk?
6. Are there 3 small trees in the corner?
5. Write six sentences to describe your bedroom. (Viết những câu miêu tả phòng ngủ của bạn)
My bedroom is very nice. There is a bed, a shelf, and a wardrobe in my bedroom. There are also a table and many books too. The bookshelf is next to the wardrobe. The bed is the window. My computer is on the desk. I my bedroom so much.
Hướng dẫn dịch:
Phòng ngủ của tôi rất lớn. Có một cửa sổ lớn. Có một kệ sách, một cái tủ, mót cái giường, một cái đèn, một đèn ngủ, một bàn giấy và một cái ghế. Có 3 bức ảnh gia đình ở trên tường. Kệ sách nằm kế bến tủ. Cái giường thì kế bẽn đèn ngủ. Có một máy tính và một cái quạt trong phòng ngủ của tôi. May tinh ở trên bàn.
6. Work in groups. Take turns to draw a cat .... (Làm theo nhóm. Lần lượt vẽ một con mèo trong ngôi nhà bên dưới. Những học sinh khác đặt câu hỏi dể tìm ra con mèo)
Gợi ý:
A: Where is the cat?
B: Is it in the kitchen?
A: No it isn’t.
B: Is it under the dinner table?
A: No, it isn’t.
B: Is it next to stairs?
A: Yes, it is.
1. Put the words into the correct groups. Do you want to add any words to each group?
(Đặt những từ sau vào nhóm phù hợp. Em muốn thêm bất kỳ từ nào vào mỗi nhóm không?)
Hướng dẫn giải:
Types of building | Room | Furniture |
villa, apartment , country house , stilt house , town house | living room , hall , bathroom , kitchen , at , bedroom | bed , picture , cupboard , chest of drawers , wardrobe , sofa , dishwasher , desk |
Tạm dịch:
Loại nhà | Phòng | Đồ đạc |
biệt thự, căn hộ, nhà ở miền quê, nhà sàn, nhà phố | phòng khách, phòng lớn, phòng tắm, nhà bếp, gác mái, phòng ngủ | giường, bức tranh, tủ chén, ngăn kéo tủ, tủ quần áo, ghế trường kỷ, máy rửa chén, bàn giấy |
2. Make sentences. Use appropriate prepositions of place.
(Đặt câu. Sử dụng giới từ thích hợp chỉ nơi chốn)
Hướng dẫn giải:
1. The boy is on the table.
2. The dog is in front of his house.
3. The cat is between the bookshelf and the sofa.
4. The cat is behind the computer.
5. The girl is next to the cat.
6. The boy is next to the sofa.
Tạm dịch:
1. Cậu bé ở trên ghế.
2. Con chó nằm trước nhà nó.
3. Con mèo nằm giữa kệ sách và ghế sofa.
4. Con mèo ở phía sau máy vi tính.
5. Cô gái ở cạnh con mèo.
6. Cậu bé ở cạnh ghế trường kỷ.
3. Look at the picture and complete the sentences. Use There is/There are/ There isn't/There aren't.
(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu sau. Sử dụng "There is There are/ There isn’t/ There aren’t”.)
Hướng dẫn giải:
1. There is a clock on the wall.
2. There are books on the bookshelf.
3. There is a desk next to the bookshelf.
4. There aren’t two posters on the wall.
5. There is a laptop and a lamp on the desk.
6. There aren’t 3 small trees in the corner.
Tạm dịch:
1. Có một cái đồng hồ trên tường.
2. Có những quyển sách ở trên kệ.
3. Có một cái bàn giấy kế bèn kệ sách.
4. Không có hai áp phích (tranh khổ lớn) ở trên tường.
5. Có một máy tính xách tay và một cái đèn trển bàn giấy.
6. Không có 3 cái cây nhỏ trong góc.
4. Turn the sentences in 3 into questions.
(Chuyển các câu trong mục 3 thành câu hỏi.)
1. Is there a clock on the wall?
2.
3.
4.
5.
6.
Hướng dẫn giải:
1. Is there a clock on the wall?
2. Are there books on the bookshelf?
3. Is there a desk next to the bookshelf?
4. Are there two posters on the wall?
5. Is there a laptop and a lamp on the desk?
6. Are there 3 small trees in the corner?
Tạm dịch:
1. Có đồng hồ trên tường không?
2. Có sách trên giá sách không?
3. Có chiếc bàn cạnh kệ sách không?
4. Có 2 tờ quảng cáo trên tường không?
5. Có một chiếc máy tính xách tay và một chiếc đèn trên bàn không?
6. Có 3 cây con trong góc đúng không?
5. Write six sentences to describe your bedroom.
(Viết những câu miêu tả phòng ngủ của bạn.)
Hướng dẫn giải:
My bedroom is very big. There is a big window. There is a bookshelf, a wardrobe, a bed, a light, a lamp, a desk and a chair. There are 3 family pictures on the wall. The bookshelf is next to the wardrobe. The bed is next to the lamp. There is a computer and a fan in my bedroom. The computer is on the desk.
Tạm dịch:
Phòng ngủ của tôi rất lớn. Có một cửa sổ lớn. Có một kệ sách, một cái tủ, mót cái giường, một cái đèn, một đèn ngủ, một bàn giấy và một cái ghế. Có 3 bức ảnh gia đình ở trên tường. Kệ sách nằm kế bến tủ. Cái giường thì kế bẽn đèn ngủ. Có một máy tính và một cái quạt trong phòng ngủ của tôi. May tinh ở trên bàn.
6. Work in groups. Take turns to draw a cat in the house below. Other students ask questions to find the cat.
( Làm việc theo nhóm. Luân phiên vẽ một con mèo trong ngôi nhà bên dưới. Những học sinh khác đặt câu hỏi để tìm ra con mèo.)
Tạm dịch:
A: Con mèo ở đâu?
B: Nó ở trên giường phải không?
A: Không, nó không ở trên giường.
C: Nó ở dưới cái bàn phải không?
A: Vâng, đúng vậy.
Câu 1 mik ko hiểu
2/ Let's go out now it isn't raining any more
3. I'm not listening
4. She is having
5. I am not eating
6. He is learning
They are not speakinh
8.i am getting
2. It is not raining
3.I'm listening
4. She is having
5. I am not eating
6. He is learning
7. They are not speaking
8. I'm getting
He is doing homework
hok tốt
# MissyGirl #
He are doing his homework.