A true relationship is thought to be a friendship that may__________through changes in the lives of the friends.
A. entail
B. remain
C. endure
D. continue
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
KEY: D
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn.
Dịch: Giày được làm ở công ty đó phải không?
Đáp án C
A. absent-minded đãng trí
B. big-headed tự cao tự đại
C. quick-witted nhanh trí
D. bad-tempered tính khí nóng nảy
KEY: D
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu, must have PII: chắc hẳn đã làm gì
Dịch: Những chiếc chìa khóa chắc hẳn phải được để ở đâu đó.
Đáp án A
Câu ban đầu: Anh ấy rất lười biếng. Điều đó khiến bố mẹ anh lo lắng.
A. Việc anh ấy lười biếng khiến bố mẹ anh ấy lo lắng.
B. Thực tế rằng anh ấy rất lười biếng làm cha mẹ anh lo lắng.
C. Lười biếng làm cha mẹ anh ấy lo lắng.
D. Anh ấy rất lười điều làm cha mẹ anh lo lắng.
Mệnh đề danh từ chủ ngữ: That+ clause+ V+O...
Đáp án B
A. entail (v): kéo theo B. remain (v): duy trì, vẫn tồn
C. endure (v): kéo dài trong khoảng thời gian D. continue (v): tiếp tục
Tạm dịch: Một mối quan hệ thực sự được cho là một tình bạn có thể duy trì qua những thay đổi trong cuộc sống của những người bạn.