K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2017

Đáp án: C

date (n): cuộc hẹn     

seperation (n): sự riêng biệt              

closeness (n): sự gần gũi 

argument (n): sự tranh cãi

Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends.

Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.

16 tháng 12 2017

Đáp án: A

relationship (n): mối quan hệ                    

friendship (n): tình bạn                     

divorce (n): sự ly dị                                             

appearance (n): ngoại hình

- Cụm: tobe in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó

Have your brother and Mary been in a relationship?

Tạm dịch: Có phải anh trai bạn và Mary đang yêu nhau không?

14 tháng 12 2018

Đáp án: B

matchmaking (n): sự mai mối

dating (n): sự hẹn hò

promise (n): lời hứa

permission (n): sự cho phép

dating agency: trung tâm mai mối

=> She met her husband through a dating agency.

Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm mai mối

14 tháng 4 2018

Đáp án: D

counsellor (n): người tư vấn                     

sympathetic (adj): thông cảm  

argument (n): sự tranh cãi, sự tranh luận   

be reconciled with sb (phr): làm hòa, hòa giải, điều hòa với ai.

When  two people are reconciled, they become friendly again after they have argued.

Tạm dịch: Khi hai người làm hòa, họ lại trở nên thân thiện sau khi tranh cãi.

26 tháng 2 2018

Đáp án: C

break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào

break up (phrasal verb): chia tay

break down (phrasal verb): hư, hỏng

break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)

She felt very upset after she broke up with her boyfriend.

Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.

14 tháng 11 2017

Đáp án:

shrine /ʃraɪn/         

agrarian /əˈɡreə.ri.ən/

ripe /raɪp/     

polite /pəˈlaɪt/

Phần gạch chân trong từ “agrarian” được phát âm thành /i/, còn lại được phát âm thành /aɪ/           

Đáp án cần chọn là: C

28 tháng 12 2018

Đáp án:

sugar /ˈʃʊɡ.ər/     

spring /sprɪŋ/

such /sʌtʃ/ 

similar /ˈsɪm.ɪ.lər/

Phần gạch chân trong từ “sugar” được phát âm thành /ʃ/, còn lại được phát âm thành /s/    

Đáp án cần chọn là: A

23 tháng 9 2019

Đáp án:

exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/         

peach /piːtʃ/

children /ˈtʃɪl.drən/   

machine /məˈʃiːn/

Phần gạch chân trong từ “machine” được phát âm thành /ʃ/, còn lại được phát âm thành /tʃ/          

Đáp án cần chọn là: D

11 tháng 4 2018

Đáp án:

special /ˈspeʃ.əl/       

peach /piːtʃ/    

breath /breθ/   

pleasure /ˈpleʒ.ər/

Phần gạch chân trong từ “peach” được phát âm thành /iː/, còn lại được phát âm thành /e/  

Đáp án cần chọn là: C

30 tháng 9 2017

Đáp án:

country /ˈkʌn.tri/                                                     

luck /lʌk/                   

lunar /ˈluː.nər/                                                     

plum /plʌm/

Phần gạch chân trong từ “lunar” được phát âm thành /uː/, còn lại được phát âm thành /ʌ/  

Đáp án cần chọn là: B