Quan sát thí nghiệm nung nóng đồng (II) hiđroxit Cu(OH)2, rút ra TCHH của BAZƠ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Qùy tím đổi màu xanh.
-Làm phenolphtalein đổi màu hồng.
-Tác dụng với oxit axit tạo nước và muối.
-Bazo(tất cả) tác dụng với axit tạo muối và nước.
-Bazo tác dụng với muối tạo bazo mới và muối mới.
-bazo ( không tan) bị nhiệt phân hủy thành oxit bazo và nước.
Sau phản ứng có 9,6g chất rắn chính là \(m_{Cu}=9,6g\)
\(\Rightarrow m_{Zn}=16,1-9,6=6,5g\) \(\Rightarrow n_{Zn}=0,1mol\)
a) \(\%m_{Zn}=\dfrac{6,5}{16,1}\cdot100=40,37\%\)
\(\Rightarrow\%m_{Cu}=100\%-40,37\%=59,63\%\)
b) Vì HCl cỉ tác dụng với Zn
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,1\(\rightarrow\)0,2
\(C_M=a=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\)
Vì Cu không tác dụng với axit clohidric loãng
\(n_{H2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
Pt : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,1 0,1
\(n_{Zn}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{Zn}=0,1.65=6,5\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=10-6,5=3,5\left(g\right)\)
0/0Zn = \(\dfrac{6,5.100}{10}=65\)0/0
0/0Cu = \(\dfrac{3,5.100}{10}=35\)0/0
Chúc bạn học tốt
Vì Ag không tác dụng với axit sunfuric loãng
\(n_{H2}=\dfrac{4,958}{24,79}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2|\)
1 1 1 1
0,2 0,2
\(n_{Mg}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{Mg}=0,2.24=4,8\left(g\right)\)
\(m_{Ag}=20-4,8=15,2\left(g\right)\)
0/0Mg = \(\dfrac{4,8.100}{20}=24\)0/0
0/0Ag = \(\dfrac{15,2.100}{20}=76\)0/0
Chúc bạn học tốt
(1) \(CaSO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
(2) \(2SO_2+O_2⇌2SO_3\) (to, xt V2O5)
(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
(4) \(H_2SO_4+CuO\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
(5) \(3H_2SO_4+Al_2O_3\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
(6) \(CuSO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
(7) \(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_{3\downarrow}+3Na_2SO_4\)
(8) \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
(1) \(CaSO_3\underrightarrow{t^o}CaO+SO_2|\)
(2) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\)
(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
(4) \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
(5) \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
(6) \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
(7) \(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
(8) \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Đồng (ll) hidroxit Cu(OH)2 là bazo không tan
\(\Rightarrow Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
Bazo (chỉ áp dụng với bazo không tan) tạo oxit bazo và nước.
Cảm ơn bn nha! ^ - ^