công thức
+hiện tại đơn ?
+hiện tại tiếp diễn ?
+tương lai gần ?
+so sánh ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trải nghiệm tiếng anh là: experience
truyện cổ tích tiếng anh là: fairy tales
truyện truyền thuyết tiếng anh là: legends
trải nghiệm : experience :
truyện cổ tích : fairy tales :
truyện truyền thuyết :legends:
CHO HỎI mấy từ này có nghĩa là gì
turn left;rẽ trái
turn right;rẽ phải
go straight;đi thẳng
corner;góc
HT~~~(^-^)
stop sign
stop sign;biển báo dừng( hơi thiếu bn thông cảm hi ^^
\(\text{Believe + in}\);
TL :
My father s gets up early and watering the flowers in our garden
HT
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. sea B. sugar C. sand D. so
2. A. city B. office C. delicious D. nice
3. A. shopping B. shout C. sing D. wish
4. A. sure B. some C. sister D. see
5. A. dance B. voice C. celebrate D. precious
6. A. shy B. wash C. should D. spring
Answer:
A. Viết câu với từ gợi ý
1. How many teachers are there in your school?
2. Mary and Jane are students of the same school.
3. His school is smaller but it is in a big city.
4. How many classrooms are there in Phong's school?
5. My school has four floors and my classroom is on the second floor.
B. Correct one mistake in each of the following sentences: Gạch chân từ sai và viết lại thành đúng.
6. does \(\rightarrow\) do
7. childrens \(\rightarrow\) children
8. How \(\rightarrow\) What
9. year \(\rightarrow\) years
10. my \(\rightarrow\) our
C. Make questions: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
1. What is her favorite sport?
2. What subject do you have on Tuesday ?
3. When do the boys often play football?
4. What is your pen friend's nationality
5. Do you Math?
D. Supply the correct form of verb: để từ trong ngoặc ở dạng đúng.
16. chats
17. Did Liz buy
18. Did they see
19. go
20. won't eat
Hiện tại đơn thì:
Thể khẳng định:
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
Thể phủ định :
Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Thể nghi vấn:
Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
( thể nghi vấn là cho câu hỏi Yes/No Question nha)
2. Hiện tại tiếp diễn:
Thể khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Thể phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
( bạn nhớ chú ý ở thể phủ định thì am not không có dạng viết tắt nha)
3.Tương lai gần:
Thể khẳng định:
S + am/is/are + going to + V_inf
Thể phủ định:
S + am/is/are + not + going to + V_inf
Câu hỏi:
Am/is/are + S + going to + V_inf?
4. So sánh:
( vì phần so sánh có nhiều phần nhỏ nên mình sẽ đặt mỗi loại so sánh là chữ cái nha)
a. So sánh bằng:
as + ADJ/ADV + as ( hoặc)+so + ADJ/ADV + as (ít dùng hơn)
b, so sánh hơn nhất:
Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: the + ADJ/ADV + -est
Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: the + most + ADJ/ADV
( Vì còn cả trường hợp đặc biệt nhưng rất dài nên bạn tự tìm hiểu nhé)
c, So sánh hơn:
💡 Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than
💡 Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: more + ADJ/ADV + than
( phần này cx có cả trường hợp đặc biệt nữa nhưng bạn tự tìm hiểu ^^)
Còn phần còn lại mình chưa tìm hiểu được. Xin nhỗi bạn nha :>
là sao