Tìm từ láy trong các từ sau: ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bà mẹ, mấy đứa trẻ
còn từ còn lại là từ phức
và là quan hệ từ
Tiếng "minh" có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để tạo thành tính từ?
A. hoạ
B. bạch
C. xét
D. oan
từ bay có nghĩa chuyển có thể hiểu là bao điều đã trôi qua
HT
Sương trắng rỏ đầu cành như giọt sữa
Tia nắng tía nháy hoài trong ruộng lúa.
Núi ……………….. mình trong chiếc áo the xanh.
a. nghiêng b. soi c. uốn d. vươn
Bạn nhỏ tự nguyện bắt bọn trộm gỗ vì bạn ấy hiểu rằng rừng là tài sản chung, bất cứ ai cũng cần phải bảo vệ và giữ gìn.