Bài 11: một gen có tổng 2 loại Nu bằng 40% số nu của gen. khi gen sao mã phá vỡ 1260
liên kết H2 để tổng hợp 1 phân tử mARN có 20% U và 16% G. hãy xác định:
a. số lượng và tỷ lệ từng loại Nu của gen?
b. số lượng và tỷ lệ từng loại ribonu của phân tử mARN.
c. chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tế bào đang ở kì trung gian \(\rightarrow\) \(2n=46\) \(NST\) \(kép\)
\(a,\) Kì giữa nguyên phân: \(2n=46\) \((NST\) \(kép)\)
\(b,\) Kì sau: \(4n=92\left(NST-đơn\right)\)
\(c,\) Kì sau GP I: \(2n=46\left(NSt-kép\right)\)
\(d,\) Kì sau của GP II: \(2n=46\left(NST-đơn\right)\)
\(a,\) Số tế bào con đc tạo ra sau nguyên phân: \(2.2^3=16\left(tb\right)\)
\(b,\) Tổng số NST chứa trong tế bào con là: \(2n.16=8.16=128\left(NST\right)\)
\(c,\) Số NST môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nguyên phân: \(2.2n.\left(2^3-1\right)=112\left(NST\right)\)
- Sau quá trình nhân đôi ADN mẹ nói trên tạo ra 2 ADN con mới.
- ADN tạo ra từ mạch 1 có cấu trúc:
\(-A-X-X-T-G-X-A-G-T-\)
\(-T-G-G-A-X-G-T-X-A-\)
- ADN tạo ra từ mạch 2 có cấu trúc:
\(-T-G-G-A-X-G-T-X-A-\)
\(-A-X-T-G-X-A-G-T-\)
Quy ước:
- Hạt đục: A
- Hạt trong: a
a. Sơ đồ lai:
P: Hạt đục AA x Hạt trong aa
F1: Aa (100% hạt đục)
F1 x F1: Aa x Aa
F2: AA Aa Aa aa
Kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
Kiểu hình: 3 hạt đục : 1 hạt trong
b. F1 x F2 sẽ xảy ra 2 trường hợp
TH1:
Sơ đồ lai:
F1 x F2: Aa x AA
F3: AA Aa
Kiểu gen: 1AA : 1Aa
Kiểu hình: 100% hạt đục
TH2:
Sơ đồ lai:
F1 x F2: Aa x Aa
F3: AA Aa Aa aa
Kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
Kiểu hình: 3 hạt đục : 1 hạt trong
Quy ước gen:
Gọi gạo hạt đục có kiểu gen: A
Gọi gạo hạt trong có kiểu gen: a
Sơ đồ lai:
\(P\): AA x aa
\(G_P\): A a
\(F_1\): Aa( 100%)
\(F_1\)x\(F_1\): Aa x Aa
\(G_{F1}\): A ,a A ,a
\(F_2\): AA,Aa,Aa,aa
Kiểu gen: 1AA, 2 Aa, 1 aa
Kiểu hình: 3 hạt đục, 1 hạt trong
b)
\(TH_1\)
Sơ đồ lai:
\(F_1\)x\(F_2\): Aa x AA
\(G\): A,a A
\(F_3\): AA,Aa
Kiểu gen:1 AA, 1Aa
Kiểu hình: 100% đục
\(TH_2\):
Sơ đồ lai:
\(F_1\)x\(F_2\): Aa x Aa
\(G\): A,a A,a
\(F_3\): AA,Aa,Aa,aa
Kiểu gen:1AA, 1aa, 2 Aa
Kiểu hình: 3 đục, 1 trong
a. Số lượng và tỷ lệ từng loại Nu của gen:
b. Số lượng và tỷ lệ từng loại ribonu của phân tử mARN:
c. Chiều dài của gen: