K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Hướng dẫn dịch tranh:

Is it a robot? (Đây có phải một con rô-bốt không?)

No, it isn’t. (Không phải.)

Is it a doll? (Đây có phải một con búp bê không?)

Yes, it is. (Đúng rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

Is it a + [một món đồ chơi]?

Đúng => Yes, it is

Sai => No, it isn’t.

- Ví dụ:

Is it a ball? - Yes, it is. (Đây có phải một quả bóng không? – Đúng rồi.)

Is it a balloon? - No, it isn’t. (Đây có phải một quả bóng bay không? – Không phải.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Hướng dẫn dịch tranh:

What toys do you play with here? (Bạn chơi với món đồ chơi nào ở đây?)

My teddy bear! (Gấu bông của mình!)

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

What toys do you play with here?

My + [tên một món đồ chơi]!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

What is it? (Đây là cái gì?) 

It’s a + [một vật từ bài số 5] (Đây là...)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Ví dụ

1. What is it? (Đây là cái gì?)

It’s a pen. (Đây là cái bút.)

2. What is it? (Đây là cái gì?)

It’s an eraser. (Đây là cái tẩy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

1 tháng 5 2023

1 a book

2 a chair

3 a desk

4 an eraser

5 a crayon

6 a school

\(\text{≌₰⇴⩸⨙⩸※◡⨦}\)

1 tháng 5 2023

1. A book (quyển sách)

2. A chair (cái ghế)

3. A desk (cái bàn)

4. An eraser (cục tẩy)

5. A crayon (bút màu sáp)

6. A school (trường học)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Đoạn hội thoại:

Fred: Hello. I’m Fred. What’s your name?

Sally: Hi. I’m Sally. How are you?

Fred: I’m fine, thanks. How are you?

Sally: I’m fine, thank you.

Fred: Goodbye.

Sally: Bye.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Fred: Xin chào. Mình là Fred. Tên bạn là gì?

Sally: Chào cậu. Mình là Sally. Bạn có khỏe không?

Fred: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có khỏe không?

Sally: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Fred: Tạm biệt bạn.

Sally: Tạm biệt.

1 tháng 5 2023

loading...

1 tháng 5 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Nội dung bài nghe:

   an elephant   

   a frog   

   a monkey   

   a parrot   

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Từ

Phiên âm

Nghĩa

an elephant

/ən ˈel.ɪ.fənt/

một chú voi

a frog

/ə frɒɡ/

một chú ếch

a monkey

/ə ˈmʌŋ.ki/

một chú khỉ

a parrot

/ə ˈpær.ət/

một chú vẹt