Giúp mình với ạ!cảm ơn nhiều ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I.
4. B
5. C
6. B
7. A
8. B
9. A
10. D
II.
1. C
2. A
3. A
4. A
5. C
6. C
7. A
8. C
9. C
1 happened/were watching
2 has to do
3 will .... do
will go
4 gets/will be
5 did/visit
1. happened / were watching
2. has to / do
3. will you do / will go
4. gets / will be
5. did you visit
What did your father do yesterday?
He went to work
What time does Mary have lunch?
She has lunch at a quarter past four
1. What did your father do yesterday? He went to work
2. What time does Mary have lunch? She has lunch at quarter past four
6. a
7.b
8. a
9.c
10.c
11. c
12. b
13. c
14.d
15.a
16. b
17.a
18. b
19.c
20.b
21.a
6. a
7.b
8. a
9.c
10.c
11. c
12. b
13. c
14.d
15.a
16. b
17.a
18. b
19.c
20.b
21.d
1. It's + thứ (Monday/ Tuesday/ Wednesday/ Thursday/ Friday/ Saturday/ Sunday ( tùy thuộc vào thứ mấy )
2. Do you have + tiết học/ môn học ( lesson/ Music lesson ... ; English, Maths, Art,...)
3. I have Vietnamese, Maths and + môn học (\(\uparrow\) như trên đã liệt kê \(\ne\) nhưng bỏ từ lesson)
4. Ta có mẫu câu:
- late for school: muộn học ( chứ ko phải muộn - trường ) ☺
♪ chỉ trong trường hợp trên thôi e nhé
# I wish you good study !!! # ☘
\(\leftrightarrow\)ticktick !!!! \(\circledast-\curlywedge-\circledast\)
E cảm ơn nhiều nhiều ạ.hi