Mai e thi rồi giúp v ạ Cho 3,9 gam kẽm tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ a) viết phương trình hóa học b) tính thể tích H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. So sánh H2 và CO2 (tỉ khối) c) Tính khối lượng HCL cần dùng d) tính khối lượng muối tạo thành
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, nCuO = 9,6/80 = 0,12 (mol)
PTHH: CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
Mol: 0,12 ---> 0,12 ---> 0,12
mCu = 0,12 . 64 = 7,68 (g)
b, VH2 = 0,12 . 22,4 = 2,688 (l)
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
H2SO3 | Axit | axit sunfurơ |
H2S | Axit | axit sunfuhiđric |
FeS | Muối | Sắt (II) sunfit |
Fe(OH)3 | Bazo | Sắt (III) hiđroxit |
Fe3O4 | Oxit | Sắt từ oxit |
HNO3 | Axit | axit nitric |
Cu(OH)2 | Bazo | Đồng (II) hiđroxit |
SO3 | Oxit | Lưu huỳnh trioxit |
Ca(HCO3)2 | Muối | Canxi hiđrocacbonat |
Oxit bazo:
\(Fe_3O_4\) sắt từ oxi.
Oxit axit:
\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit.
Bazo:
\(Fe\left(OH\right)_3\) sắt(lll) hidroxit
\(Cu\left(OH\right)_2\) đồng(ll) hidroxit
Axit:
\(H_2SO_3\) axit sunfuro
\(H_2S\) hidrosunfide
\(HNO_3\) axit nitric
Muối:
\(FeS\) sắt(ll) sunfide
\(Ca\left(HCO_3\right)_2\) canxi hidrocacbonat
Oxit gồm 2 loại chính:
- Oxit bazơ: Fe2O3, CuO,...
- Oxit axit: P2O5, CO2,...
4. %O = 100% - 80% = 20%
mO = 80 . 20% = 16 (g)
nO = 16/16 = 1 (mol)
CTHH: RnO (n = 1 hoặc 2)
Xét n = 1 => R hóa trị II
CTHH: RO
=> R + 16 = 80
=> R = 64
=> R là Cứ (t/m)
Xét n = 2 => R hóa trị I
=> CTHH: R2O
=> 2R + 16 = 80
=> R = 32
=> R là S (ko t/m hóa trị và ko phải kim loại)
5. nAl = 60/102 = 10/17 (mol)
nH2SO4 = 49/98 = 0,5 (mol)
PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O
LTL: 10/17 > 0,5/2 => Al2O3 dư
nAl2O3 (p/ư) = 0,5 : 3 . 2 = 1/3 (mol)
mAl2O3 (dư) = (10/17 - 1/3) . 102 = 26 (g)
CuO : Đồng ( II ) oxit : Oxit bazo
Al2O3 : Nhôm ( III ) oxit : Oxit bazo
CO2 : Cacbon dioxit : Oxit axit
FeO : Sắt ( II ) oxit : Oxit bazo
SO2 : Lưu huỳnh đioxit : Oxit axit
SO3 : Luư huỳnh trioxit : Oxit axit
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo
P2O5 : Điphotpho pentaoxit : Oxit axit
Na2O : Natri oxit : Oxit bazo
CaO : Canxi oxit : Oxit bazo
PbO : Chì ( II ) oxit : Oxit bazo
N2O5 : Dinito Pentaoxit : Oxit axit
Fe2O3 : Sắt ( III ) oxit : Oxit bazo
BaO : Bari oxit : Oxit bazo
NO2 : Nito dioxit : Oxit axit
MgO : Mangan oxit : Oxit bazo
N2O : Dinito monoxit : Oxit axit
CuO ( oxit bazo) : đồng oxit
Al2O3 ( oxit lưỡng tính ): nhôm oxit
CO2 ( oxit axit ) Cacbon đioxit
FeO ( oxit bazo) :sắt (II) oxit
SO2 ( oxit axit ): lưu huỳnh điôxit
SO3 ( oxit axit ): lưu huỳnh triôxit
K2O( oxit bazo) Kali oxit
P2O5(oxit axit) đi photpho pentaoxit
Na2O( oxit bazo) natri oxit
CaO: (oxit bazo) Canxi (II) oxit
PbO : ( oxit bazo) : chì (II)oxit
N2O5(oxit axit) đinitơ pentaoxit
Fe2O3 (oxit bazo): sắt (III) oxit
BaO (oxit bazo) Bari (II) oxit
NO2 (oxit axit) Nito đioxit
MgO( oxit bazo) Magie (II) oxit
N2O ( oxit trung tính ) : đinitơ monoxit
Có gì sai thì góp ý giúp mình nhé ^^ !!!
a)
4Na + O2 -to--> 2Na2O (1)
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4 (2)
S + O2 --to--> SO2 (3)
CH4 +2O2 --to--> CO2 + 2H2O (4)
b) Pư hóa hợp: (1), (2), (3)
\(n_{Zn}=\dfrac{3,9}{65}=0,06mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
0,06 0,12 0,06 0,06
\(V_{H_2}=0,06\cdot22,4=1,344l\)
\(d_{H_2}\)/CO2=\(\dfrac{M_{H_2}}{M_{CO_2}}=\dfrac{2}{44}=\dfrac{1}{22}\)
\(m_{HCl}=0,12\cdot36,5=4,38g\)
\(m_{ZnCl_2}=0,06\cdot136=8,16g\)
a) Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
b) nZn = 3,9:65= 0,06 ( mol)
theo pt , nH2 =nZn= 0,06 (mol)
=> VH2(ĐKTC) = 0,06.22,4=1,344(l)
H2/CO2 = MH2/MCO2 =2/44=1/22
c) theo pt nHCl = 2nZn = 2.0,06=0,12(mol)
=> mHCl= 0,12 . 36,5=4,38(g)
d) theo pt , nZnCl2= nZn = 0,06(mol)
=> m ZnCl2 = 0,06.136=8,16 (g)