: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g Magie trong bình chứa khí oxi.
a. Viết phương trình hoá học xảy ra
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
c. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nO2 = 5,6 : 22,4=0,25
pthh: 2KClO3 -t--> 2KCl + 3O2 (1)
0,16 <------------------------0,25(mol)
=> mKClO3 = 0,16.114,5=18,32(g)
nMg = 24:24=0,1 (mol)
pthh : 2Mg + O2 -t->2MgO
0,1------------>0,1(mol)
=> mMgO = 0,1.40= 4 (g))
nS= 1,6 : 32 =0,05(mol)
PTHH S+ O2 -t--> SO2
0,05>0,05-->0,05(MOL)
=> VSO2(đktc) = VO2(đktc) = 0,05.22,4 =1,12 (l)
\(n_{H_2O}=\dfrac{9}{18}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 2H2 + O2 --to--> 2H2O
0,5<--0,25<------0,5
=> VH2 = 0,5.22,4 = 11,2 (l)
=> VO2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
\(n_{H_2O}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{9}{18}=0,5mol\)
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
0,5 0,25 0,5 ( mol )
\(V_{H_2}=n.22,4=0,5.22,4=11,2l\)
\(V_{O_2}=n.22,4=0,25.22,4=5,6l\)
\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{2,8}{56}=0,05mol\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,05 0,05 ( mol )
\(V_{H_2}=n.22,4=0,05.22,4=1,12l\)
PTHH : Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
nFE= 2,8/56=0,05 mol
nH2 =nFe = 0,05 mol
VH2 = 22,4 X 0,05 = 11,2 LÍT
nCaO = 5,6 : 56 =0,1(mol)
PTHH : CaCO3 -t--> CaO +CO2
0,1(mol)<---------0,1
b ) nCaCO3= 25:100=0,25(mol)
theo pt trên nCaO = nCO2 = nCaCO3=0,25(mol)
=> mCaO = 0,25.56 =14(g)
=> V CO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 (L)
a) PTHH: CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2 (1)
1 1 1
0,1 0,1 0,1
nCaO = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{5,6}{56}\) = 0,1 (mol)
Từ (1) ⇒ 0,1 mol CaO ................... 0,1 mol CaCO3
Vậy cần 0,1 mol CaCO3 để điều chế được 5,6g CaO.
b) nCaCO3 = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{25}{100}\) = 0,25 (mol)
Từ (1) ⇒ 0,25 mol CaCO3 ................... 0,25 mol CaO
mCaO = n.M = 0,25 . 56 = 14 (g)
Từ (1) ⇒ 0,25 mol CaCO3 ................... 0,25 mol CO2
mCO2 = n.M = 0,25 . 44 = 11 (g)
VCO2 = 22,4 . m = 22,4 . 11 = 246,4 (l)
\(V_{O_2\left(thu.được\right)}=28=0,1=2,8\left(l\right)\)
=> \(V_{O_2\left(sinh.ra\right)}=\dfrac{2,8.100}{80}=3,5\left(l\right)\)
=> \(n_{O_2\left(sinh.ra\right)}=\dfrac{3,5}{22,4}=0,15625\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,3125<------------------------0,15625
=> mKMnO4 = 0,3125.158 = 49,375 (g)
Oxit bazo : BaO , K2O, Fe2O3
Oxit axit : CO2 , SO3
AXIT : H2SO4 ,
Bazo tan: NaOH, Ba(OH)2
bazo ko tan :Cu(OH)2, Fe(OH)3
muối trung hòa : MgSO4,FeSO4 , CuSO4 ,Ba(NO3)2 , AgNO3
Muối axit: KHSO4
a.\(n_{Al}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{9,45}{27}=0,35mol\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,35 0,525 0,525 ( mol )
\(m_{H_2SO_4}=n.M=0,525.98=51,45g\)
b.\(n_{CuO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{36}{80}=0,45mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,45 < 0,525 ( mol )
0,45 0,45 ( mol )
\(V_{H_2}=n.22,4=0,45.22,4=10,08l\)
a.b.\(n_{Mg}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,4}{24}=\dfrac{4}{15}mol\)
\(2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)
4/15 2/15 ( mol )
\(V_{O_2}=n.22,4=\dfrac{2}{15}.22,4=\dfrac{224}{75}l\)
c.\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
4/15 2/15 ( mol )
\(m_{KMnO_4}=n.M=\dfrac{4}{15}.158=\dfrac{632}{15}g\)
nMg = 6,4 : 24= 0,26(mol)
pthh : 2Mg+O2 -t--> 2MgO
0,26 --> 0,13 (mol )
=> VO2(đktc) = 0,13.22,4=2,912(l)
pthh : 2KMnO4-t--> K2MnO4 + MnO2+ O2
0,26<------------------------------0,13(mol)
=> mKMnO4 = 0,26.158= 41,08(g)