I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong tế bào, ti thể có vai trò gì?
A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể
B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tham gia vào quá trình phân bào
Câu 2. Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?
A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin
B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước
C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng
Câu 3. Khi nói về sự tạo thành xinap, nhận định nào dưới đây là đúng ?
1. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
2. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi trục của nơron khác
3. Được tạo thành giữa đầu mút sợi nhánh của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
4. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron với cơ quan phản ứng
A. 1, 4 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 4
Câu 4. Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố?
A. 5 yếu tố B. 4 yếu tố C. 3 yếu tố D. 6 yếu tố
Câu 5. Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?
A. Nước B. Chất khoáng
C. Chất cốt giao D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 6. Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào ?
A. Xếp song song và xen kẽ nhau B. Xếp nối tiếp nhau
C. Xếp chồng gối lên nhau D. Xếp vuông góc với nhau
Câu 7. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là?
A. Chất kháng sinh. C. Kháng thể.
B. Kháng nguyên. D. Protein độc.
Câu 8. Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi?
A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi
B. Vì tim nhỏ
C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể
D. Vì tim làm việc theo chu kì
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm )
Câu 1: (2.5điểm )
Trình bày sự biến đổi thức ăn về mặt lý học và về mặt hóa học ở ruột non ?
a
a
a
a
C22 : A
C23 :B
C24 :C
C25 :D