Tìm những từ có tiếng công có nghĩa là “không thiên vị” trong các từ dưới đây:
Công nhân, công cụ, công tác, công bằng, bất công, công lí, công minh, công nông, công phu, công trình, công tâm, công trường.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Chiếc lá/ thoáng tròng trành,// chú nhái bén/ loay hoay cố giữ
thăng bằng// rồi chiếc thuyền đỏ thắm/ lặng lẽ xuôi dòng.
- Vế câu 1 nối với vế câu 2 bằng cách sử sử dụng dấu ,
- Vế câu 2 nối với vế câu 3 bằng cách sử dụng từ có tác dụng nối.
b) Mặt hồ/ là một bức tranh tuyệt mĩ // vì nó/ có hình những ngọn núi cai chót vót vây quanh .
- Vế câu 1 nối với vế câu 2 bằng cách sử dụng từ có tác dụng nối
c) Tuy con người/ đã có những con tàu to lớn vượt biển khơi// nhưng những cánh buồm/ vẫn còn sống mãi cùng sông nước và con người
- Vế câu 1 nối với vế câu 2 bằng cách sử dụng các quan hệ từ.
chú giải : / ngăn cách giữa chủ ngữ và vị ngữ
: // ngăn cách giữa các vế câu
các từ được in đậm trong câu: các từ dùng để nối.
a) Trời mưa càng to, gió thổi càng mạnh.
b) Nếu em được về quê ngoại vào hè này, thì em đi thả diều cùng ông bà.
a, trời mưa càng to, đường càng lầy lội
b, nếu em được về quê ngoại vào hè này, em sẽ giúp ông bà làm việc nhà.