mk bít đây là anh nhưng xin các bạn giúp mik không hiểu và olm đừng trừ điểm em
✋
<3;;;);;;;
:):*
:(
3:)
A. is B. do C. does D. are
2. My mother is at home now. She............. TV
A. watch B. is watching C. watched D. watches
3............... is your favourite sport?
A. What B. Who C. When D. How
4. You.................. eat vegetables because they are good for your health.
A. do B. should C does D. B & C
5. There................. a lot of people at my party yesterday.
A. are B. was C. were D. is
6. They often travel................ plane.
A. by B. with C. on D. in
7. What.............. do next week?
A. do you B. did you C. will D. A & B
8. Who.............. you meet last night?
A. did B. are C. am D. does
9................. will you stay?
A. What B. Where C. How D. A & B
10. How............... is it from here to Hue?
A. long B. many C. far D. much
Bài 2: Circle the odd out
1. A. went | B. wrote | C. played | D. clean |
2. A. museum | B. place | C. swimming pool | D. school |
3. A. spring | B. going | C. doing | D. swimming |
4. A. a fever | B. a cough | C. a stomachache | D. a letter |
5. A. cool | B. hot | C. weather | D. cold |
6. A. stadium | B. yesterday | C. tomorrow | D. Monday |
7. A. left | B. turn | C. right | D. ahead |
8. A.. played | B. stayed | C. listened | D. weekend |
9. A. bus | B. Stop far | C. airport | D. railway station |
10. A. him | B. she | C. they | D. we |
11. A. for | B. he | C. in | D. on |
12. A. watch | B. listen | C. were | D. read |
13. A. went | B. played | C. cooked | D. talked |
14. A. headhache | B. toothache | C. eyes | D. fever |
Bài 3: Select and circle the letter A, B or C
1. What....... the matter with you?
A. are B. were C. is
2................. are you going tomorrow?
A. What B. Where C. Who
3. Did you clean the floor last Sunday
A. Yes, I B. Yes, he is C. No, I
4. the weather like in summer? -..................
A. warm B. hot C. cold
5. You should............... some aspirins.
A. take B. to take C. taking
6. What........ you do tomorrow?
A. is B. are C. will
7. What do you usually do.................... spring?
A. to B. on C. in
8. What............. the weather like in autumn? -...............
A. is - hot B. are - cool C. is - cool
9. What are you go next week? - I will ................... on the beach
A. write B. build C sunbathe
10. Last Sunday he......... fishing.
A. went B. goes C. going
11. How far is it.......... here.......... the post office?
A. to - from B. from - in C. from - to
. Câu hỏi “yes”/ “no” (có/ không)
Câu hỏi “yes”/ “no” còn được gọi là câu hỏi đóng, hay câu hỏi toàn phần vì phạm vi hỏi và trả lời bao trùm lên toàn bộ nội dung câu hỏi.
1.1. Đối với động từ “to be”:
Hỏi:
Is
Am
Are
Was
Were
S + ...
?
Trả lời:
Trả lời khẳng định
Yes, S
is.
am.
are.
was.
were.
Trả lời phủ định
No, S
isn't.
am not.
aren't.
wasn't.
weren't.
VD: Is he a doctor ? Ông ấy là bác sĩ phải không?
- Yes, he is. Vâng phải.
Hoặc: - Yes, he is a doctor.
Are they engineers ? Họ là kỹ sư phải không?
- No, they aren't. Không, không phải.
Hoặc: - No, they aren't engineers
1.2. Đối với động từ khiếm khuyết (V_kk : shall, will, can, may, must, ought to, ...)
Hỏi:
Vkk
S
V (nm bỏ “to”)
(O) ?
Trả lời:
Trả lời khẳng định
Yes, S
Vkk.
Trả lời phủ định
No, S
Vkk + not.
VD: Can you swim? Bạn có biết bơi không?
- Yes, I can. Vâng, biết.
- No, I can't. Không, không biết.
Hoặc: - Yes, I can swim.
- No, I can't swim.
1.3. Đối với động từ thường ở các thì đơn (Hiện tại đơn, Quá khứ đơn)
Hỏi:
Do
Does
Did
S
V (nm bỏ “to”)
O ?
Trả lời:
Trả lời khẳng định
Yes, S
do.
does.
did.
Trả lời phủ định
No, S
don't
doesn't
didn't
VD: Do you watching films? Bạn có thích xem phim không?
- Yes, I do.
- No, I don't.
Does Mr. Tân work in that office? Ông Tân làm việc trong phòng đó phải không?
- Yes, he does.
- No, he doesn't.
1.4. Đối với các động từ ở thì kép (các thì tiếp diễn, hoàn thành, và hoàn thành tiếp diễn)
Hỏi:
Trợ động từ
S
Động từ chính
O ?
Trả lời:
Trả lời khẳng định
Yes, S
Trợ động từ.
Trả lời phủ định
No, S
Trợ động từ + “not”.
VD: Have you ever been to Paris? Bạn đã bao giờ đi đến Paris chưa?
- Yes, I have. Vâng, đã có đi rồi.
- No, I haven't. Chưa, chưa từng đi.
2. Câu hỏi “Wh-”:
Câu hỏi “Wh-” còn được gọi là câu hỏi mở, hay câu hỏi từng phần vì phạm vi hỏi và trả lời chỉ chiếm một phần nào đó trong câu hỏi.
2.1. Các “Wh-” được dùng làm chủ từ trong câu hỏi: Who (ai) , What (cái gì), Which (cái nào)
Mẫu câu:
Who
What
Which
V
(ở ngôi thứ 3, số ít)
O ?
VD: Who has phoned me? Ai vừa gọi điện thoại cho tôi vậy?
- Your father has phoned you. Ba của bạn vừa gọi điện thoại cho bạn
2.2. “Wh-” được dùng làm túc từ trong câu hỏi: Whom (ai), What (cái gì), Which (cái nào)
Mẫu câu:
Who
What
Which
am/ is/ are
do/ does/ did
V_kk
have/ has/ had (nếu là trợ động từ
ở các thì kép)
S
+ ... ?
VD: What are they doing now? Hiện giờ họ đang làm gì thế?
They are learning English now. Hiện giờ họ đang học tiếng Anh.
2.3. “Wh-” được dùng làm trạng từ: “Where” (ở đâu), “When” (chừng nào, khi nào, hồi nào), “How” (như thế nào, ra sao, bằng cách nào, làm sao), “Why” (tại sao).
Mẫu câu:
When
Where
Why
How
am/ is/ are
do/ does/ did
V_kk
have/ has/ had (nếu là trợ
động từ ở các thì kép)
S
O ?
VD: where are you going? (Bạn đang đi đâu thế?
- I am going to the school library. Tôi đang đi đến thư viện trường.
Why does he look so happy? Tại sao ông ấy trông có vẻ vui sướng vậy?
- He looks so happy because he has owned a brand-new car. Ông ấy trông vui sướng như vậy là vì ổng mới tậu được một chiếc ô tô mới toanh.
Ghi chú: đối với “How”
- Khi sau “How” là từ chỉ thời gian, số lượng, trọng lượng, và đo lường:
How much + danh từ không đếm được ở số ít = bao nhiêu
How many + danh từ đếm được ở số nhiều = bao nhiêu
How long = bao lâu
How far = bao xa, xa cỡ nào
How wide = rộng bao nhiêu, rộng cỡ nào
How often = có thường không
VD: How far is it from Long Xuyên to Cần Thơ City? Long Xuyên cách Thành phố Cần Thơ bao xa?
- It is about 65 km from Long Xuyên to Cần Thơ City. Long Xuyên cách Thành phố Cần Thơ khoảng chừng 65 cây số.
How long will you stay in Đà Lạt? Bạn sẽ ở lại Đà Lạt trong bao lâu?
- For three days and a half. 3 ngày rưỡi.
- Khi dùng “How” để hỏi về phương tiện giao di chuyển.
VD: How does your son go to school everyday? Con trai của bạn đi học hằng ngày bằng phương tiện gì (bằng cách nào)?
He goes to school on foot. Nó cuốc bộ đi học.
He goes to school by bicycle. Nó đi học bằng xe đạp.
* Khi trả lời câu hỏi về phương tiện, sau “by” phải là danh từ số ít, không có mạo từ đứng trước
bn tham khảo nhé