1.Tính chất (vật lý và hoá học) của chất đc quyết định bởi yếu tố nào sau đây?
A. khối lượng
B thể tích
C. phân tử khối
D. cấu tạo
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 5/ - Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính theo dvC
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính theo dvC
- Độ nặng nhẹ giữa các nguyên tử, phân tử: so sánh khối lượng của các nguyên tử, phần tử đó theo dvC.
Câu 13 không biết xl bn nha!!
Câu 5:
- Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của một nguyên tử nguyên tố đó, là tổng của khối lượng electron, proton và notron, nhưng do khối lượng electron rất nhỏ nên thường không được tính, vì vậy có thể nguyên tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhân.
- Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó
- So sánh độ nặng nhẹ giữa 2 nguyên tử A và B:
Bước 1: Tìm nguyên tử khối của A và B
Bước 2: Lập tỉ lệ: \(\dfrac{A}{B}\) = x
Bước 3: So sánh kết quả x với 1
- Nếu x < 1: nguyên tử A nhẹ hơn nguyên tử B x lần
- Nếu x = 1: nguyên tử A nặng bằng nguyên tử B
- Nếu x > 1: nguyên tử A nặng hơn nguyên tử B x lần
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=40\\p=e\\p+e-n=12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=13\\n=14\end{matrix}\right.\)
=> X là Aluminium
a) \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\\n_{CuO}=\dfrac{40}{80}=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH: \(CuO+CO\xrightarrow[]{t^o}Cu+CO_2\)
b) Xét tỉ lệ: \(0,5>0,4\) => Hiệu suất phản ứng tính theo CO
=> \(n_{CO\left(pư\right)}=0,4.60\%=0,24\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Cu}=n_{CO_2}=n_{CO}=0,24\left(mol\right)\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}a=m_{Cu}=0,24.64=15,36\left(g\right)\\V=V_{CO_2}=0,24.22,4=5,376\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
c) Ta có: \(n_{CO\left(pư\right)}=n_{CO_2\left(sinh.ra\right)}\)
=> \(n_{CO\left(pư\right)}+n_{CO\left(dư\right)}=n_{CO_2\left(sinh.ra\right)}+n_{CO\left(dư\right)}\)
=> \(n_{khí.sau.pư}=n_{khí.sau.pư}\)
=> \(V_{khí.sau.pư}=V_{khí.trước.pư}=8,96\left(l\right)\)
d) Theo PT: \(n_{Cu}=n_{CO_2}=0,4\left(mol\right)\)
=> mCu = 0,4.64 = 25,6 (g)
a) \(n_{K_2CO_3}=\dfrac{27,6}{138}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: K2CO3 + H2SO4 -> K2SO4 + CO2 + H2O
0,2---->0,2-------->0,2------->0,2
b) mmuối = 0,2.174 = 34,8 (g)
c) VCO2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
d) \(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,8.0,5=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2\left(pư\right)}=80\%.0,2=0,16\left(mol\right)\)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3 + H2O
Ban đầu: 0,4 0,16
Pư: 0,16<-----0,16
Sau pư: 0,24 0 0,16
=> mkt = 0,16.100 = 16 (g)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+Cl_2+H_2\\ Cu+Cl_2\xrightarrow[]{t^o}CuCl_2\)
chọn D
D. cấu tạo