Bài 1:Những ngôi nhà mái lợp bằng tôn, khi đêm vềvà những lúc trời không có gió ta vẫnthỉnh thoảng nghe thấy những tiếng ken két phát ra từmáitôn. Vì sao vậy?A. Ban đêm, nhiệt độgiảm làm tôn co lại.B. Ban đêm, không có tiếngồn nên nghe được.C. Ban đêm, nhiệt độgiảm làm tôn nởra.D. Các phương án đưa ra đều sai.Bài 2:Kết luận nào sau đây là đúng khi nói vềứng dụng của băng kép?Băng...
Đọc tiếp
Bài 1:
Nh
ữ
ng ngôi nhà mái l
ợ
p b
ằ
ng tôn, khi đêm v
ề
và nh
ữ
ng lúc tr
ờ
i không có gió ta v
ẫ
n
th
ỉ
nh tho
ả
ng nghe th
ấ
y nh
ữ
ng ti
ế
ng ken két phát ra t
ừ
mái
tôn. Vì sao v
ậ
y?
A. Ban đêm, nhi
ệ
t đ
ộ
gi
ả
m làm tôn co l
ạ
i.
B. Ban đêm, không có ti
ế
ng
ồ
n nên nghe đư
ợ
c.
C. Ban đêm, nhi
ệ
t đ
ộ
gi
ả
m làm tôn n
ở
ra.
D. Các phương án đưa ra đ
ề
u sai.
Bài 2:
K
ế
t lu
ậ
n nào sau đây là đúng khi nói v
ề
ứ
ng d
ụ
ng c
ủ
a băng kép?
Băng kép
đư
ợ
c
ứ
ng d
ụ
ng
A. làm các dây kim lo
ạ
i
B. làm giá đ
ỡ
C. trong vi
ệ
c đóng ng
ắ
t m
ạ
ch đi
ệ
n
D. làm c
ố
t cho các tr
ụ
bê tông
Bài 3:
T
ạ
i sao đư
ờ
ng
ố
ng d
ẫ
n hơi ph
ả
i có nh
ữ
ng đo
ạ
n u
ố
n cong?
A. Đ
ể
d
ễ
s
ử
a ch
ữ
a.
B. Đ
ể
ngăn b
ớ
t khí b
ẩ
n.
C. Đ
ể
gi
ả
m t
ố
c đ
ộ
lưu thông c
ủ
a h
ơi.
D. Đ
ể
tránh s
ự
dãn n
ở
làm thay đ
ổ
i hình d
ạ
ng c
ủ
a
ố
ng.
Bài 4:
Trong vi
ệ
c đúc đ
ồ
ng, có nh
ữ
ng quá trình chuy
ể
n th
ể
nào c
ủ
a đ
ồ
ng?
A. Đông đ
ặ
c
B. Nóng ch
ả
y
C. Kổ
i
D. Nóng ch
ả
y r
ồ
i sau đó đông đ
ặ
c
Bài 5:
Rư
ợ
u nóng ch
ả
y
ở
-
117
o
C. H
ỏ
i rư
ợ
u đông đ
ặ
c
ở
nhi
ệ
t đ
ộ
nào sau đây?
A.
117
o
C
B.
-
117
o
C
C. Cao hơn
-
117
o
C
D. Th
ấ
p hơn
-
117
o
C
Bài 6:
Các nha sĩ khuyên không nên ăn th
ứ
c ăn quá nóng. Vì sao?
A. Vì răng d
ễ
b
ị
sâu
B. Vì răng d
ễ
b
ị
r
ụ
ng
C. Vì răng d
ễ
b
ị
v
ỡ
D. Vì men răng d
ễ
b
ị
r
ạ
n n
ứ
t
Bài 7:
Khi đ
ặ
t bình c
ầ
u đ
ự
ng nư
ớ
c vào nư
ớ
c nóng ngư
ờ
i ta th
ấ
y m
ự
c ch
ấ
t l
ỏ
ng trong
ố
ng
th
ủ
y tinh m
ớ
i đ
ầ
u t
ụ
t xu
ố
ng m
ộ
t ít, sau đó m
ớ
i dâng lên cao hơn m
ứ
c ban đ
ầ
u. Đi
ề
u đó ch
ứ
ng
t
ỏ
:
A. th
ể
tích c
ủ
a nư
ớ
c tăng nhi
ề
u hơn th
ể
tích c
ủ
a bình.
B. th
ể
tích c
ủ
a nư
ớ
c tăng ít hơn
th
ể
tích c
ủ
a bình.
C. th
ể
tích c
ủ
a nư
ớ
c tăng, c
ủ
a bình không tăng.
D. th
ể
tích c
ủ
a bình tăng trư
ớ
c, c
ủ
a nư
ớ
c tăng sau và tăng nhi
ề
u hơn.
Bài 8:
Hi
ệ
n tư
ợ
ng nào sau đây x
ả
y ra đ
ố
i v
ớ
i kh
ố
i lư
ợ
ng riêng c
ủ
a m
ộ
t ch
ấ
t l
ỏ
ng khi đun
nóng m
ộ
t lư
ợ
ng ch
ấ
t l
ỏ
ng này t
rong m
ộ
t bình th
ủ
y tinh?
A. Kh
ố
i lư
ợ
ng riêng c
ủ
a ch
ấ
t l
ỏ
ng tăng.
B. Kh
ố
i lư
ợ
ng riêng c
ủ
a ch
ấ
t l
ỏ
ng gi
ả
m.
C. Kh
ố
i lư
ợ
ng riêng c
ủ
a ch
ấ
t l
ỏ
ng không thay đ
ổ
i.
D. Kh
ố
i lư
ợ
ng riêng c
ủ
a ch
ấ
t l
ỏ
ng tho
ạ
t đ
ầ
u gi
ả
m, r
ồ
i sau đó m
ớ
i tăng.
Bài 9:
Trư
ờ
ng h
ợ
p nào sau đây
không liên quan đ
ế
n s
ự
ngưng t
ụ
?
A. Lư
ợ
ng nư
ớ
c đ
ể
trong chai đ
ậ
y kín không b
ị
gi
ả
m.
B. S
ự
t
ạ
o thành mưa.
C. Băng đá đang tan.
D. Sương đ
ọ
ng trên lá cây.
Bài 10:
Khi lau b
ả
ng b
ằ
ng khăn ư
ớ
t thì ch
ỉ
m
ộ
t lát sau là b
ả
ng khô vì:
A. Sơn trên b
ả
ng hút nư
ớ
c.
B. Nư
ớ
c trên b
ả
ng ch
ả
y xu
ố
ng đ
ấ
t.
C. Nư
ớ
c trên b
ả
ng bay hơi vào không khí.
D. G
ỗ
làm b
ả
ng hút nư
ớ
c.
Bài 11:
Nguyên t
ắ
c c
ấ
u t
ạ
o và ho
ạ
t đ
ộ
ng c
ủ
a nhi
ệ
t k
ế
dùng ch
ấ
t l
ỏ
ng d
ự
a trên hi
ệ
n tư
ợ
ng:
A. Dãn n
ở
vì nhi
ệ
t c
ủ
a ch
ấ
t l
ỏ
ng
B. Dãn n
ở
vì nhi
ệ
t c
ủ
a ch
ấ
t r
ắ
n
C.
Dãn n
ở
vì nhi
ệ
t c
ủ
a ch
ấ
t khí
D. Dãn n
ở
vì nhi
ệ
t c
ủ
a các ch
ấ
t
Bài 12:
Khi tr
ồ
ng chu
ố
i ho
ặ
c mía ngư
ờ
i ta thư
ờ
ng ph
ạ
t b
ớ
t lá đ
ể
A. D
ễ
cho vi
ệ
c đi l
ạ
i chăm sóc cây.
B. H
ạ
n ch
ế
lư
ợ
ng dinh dư
ỡ
ng cung c
ấ
p cho cây.
C. Gi
ả
m b
ớ
t s
ự
bay hơi làm cây đ
ỡ
b
ị
m
ấ
t nư
ớ
c hơ
n.
D. Đ
ỡ
t
ố
n di
ệ
n tích đ
ấ
t tr
ồ
ng.
Bài 13:
Hi
ệ
n tư
ợ
ng nư
ớ
c bi
ể
n t
ạ
o thành mu
ố
i là hi
ệ
n tư
ợ
ng
A.
Bay hơi
B. Ngưng t
ụ
C. Đông đ
ặ
c
D. Nóng ch
ả
y
Bài 14:
Trong th
ờ
i gian v
ậ
t đang đông đ
ặ
c, nhi
ệ
t đ
ộ
c
ủ
a v
ậ
t s
ẽ
A. Luôn tăng
B. Không thay đ
ổ
i
C. Luôn g
i
ả
m
D. Lúc đ
ầ
u gi
ả
m, sau đó không đ
ổ
i
Bài 15:
Trong các hi
ệ
n tư
ợ
ng sau, hi
ệ
n tư
ợ
ng nào không liên quan đ
ế
n s
ự
nóng ch
ả
y?
A. B
ỏ
c
ụ
c nư
ớ
c đá vào m
ộ
t c
ố
c nư
ớ
c.
B. Đ
ố
t ng
ọ
n n
ế
n.
C. Đúc chuông đ
ồ
ng.
D. Đ
ố
t ng
ọ
n đèn d
ầ
u.
Bài 16:
Tính ch
ấ
t nào sau đây không ph
ả
i
là tính ch
ấ
t c
ủ
a s
ự
sôi?
A. S
ự
sôi x
ả
y ra
ở
cùng m
ộ
t nhi
ệ
t đ
ộ
xác đ
ị
nh đ
ố
i v
ớ
i m
ọ
i ch
ấ
t l
ỏ
ng.
B. Khi đang sôi thì nhi
ệ
t đ
ộ
ch
ấ
t l
ỏ
ng không thay đ
ổ
i.
C. Khi sôi có s
ự
chuy
ể
n th
ể
t
ừ
l
ỏ
ng sang hơi.
D. Khi sôi có s
ự
bay hơi
ở
trong lòng ch
ấ
t l
ỏ
ng
Bài 17:
K
ế
t l
u
ậ
n nào sau đây là đúng khi so sánh s
ự
n
ở
vì nhi
ệ
t c
ủ
a ch
ấ
t khí và ch
ấ
t r
ắ
n?
A. Ch
ấ
t khí n
ở
vì nhi
ệ
t ít hơn ch
ấ
t r
ắ
n.
B. Ch
ấ
t khí n
ở
vì nhi
ệ
t nhi
ề
u hơn ch
ấ
t r
ắ
n.
C. Ch
ấ
t khí và ch
ấ
t r
ắ
n n
ở
vì nhi
ệ
t gi
ố
ng nhau.
D. C
ả
ba k
ế
t lu
ậ
n trên đ
ề
u sai.
Bài 18:
Ch
ọ
n c
âu đúng.
A. Khi nhi
ệ
t đ
ộ
gi
ả
m, tr
ọ
ng lư
ợ
ng riêng kh
ố
i khí gi
ả
m.
B. Khi nhi
ệ
t đ
ộ
tăng, tr
ọ
ng lư
ợ
ng riêng kh
ố
i khí tăng.
C. Khi nhi
ệ
t đ
ộ
tăng ho
ặ
c gi
ả
m, tr
ọ
ng lư
ợ
ng riêng kh
ố
i khí không thay đ
ổ
i.
D. Khi nhi
ệ
t đ
ộ
tăng, tr
ọ
ng lư
ợ
ng riêng kh
ố
i khí gi
ả
m.
Bài 19:
Nhi
ệ
t đ
ộ
50
o
C tương
ứ
ng v
ớ
i bao nhiêu đ
ộ
Farenhai?
A.
82
o
F
B. 90
o
F
C. 122
o
F
D. 107,6
o
F
Bài 20:
S
ự
sôi có đ
ặ
c đi
ể
m nào dư
ớ
i đây?
A. X
ả
y ra
ở
b
ấ
t kì nhi
ệ
t đ
ộ
nào.
B. Nhi
ệ
t đ
ộ
không đ
ổ
i trong th
ờ
i gian sôi.
C. Ch
ỉ
x
ả
y ra
ở
m
ặ
t thoáng c
ủ
a ch
ấ
t l
ỏ
ng.
D. Có s
ự
chuy
ể
n t
ừ
th
ể
l
ỏ
ng sang th
ể
r
ắ
n.