K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NH
5
LN
14
DH
1
JN
26 tháng 1 2022
Đại từ nhân xưng là gì:
Đại từ nhân xưng là từ dùng để đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ.
Dùng đại từ nhân xưng để không phải lặp lại một danh từ hoặc một cụm danh từ.
Tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, we, you, they.
NH
34
TN
26 tháng 1 2022
1. Her name is Linh 2. She often go camping with her family 3. The camp is near the forest near the Red river 4. They often get there by bus in the morning 5. His father likes fishing in the river 6. Yes l, she does 7.Because she likes doing sports 8.In the evening . Yes, they are.
Nhớ tick cho c nhe bé!!
NM
5
JN
26 tháng 1 2022
S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU. S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES
JN
26 tháng 1 2022
S = I/ You/ We/ They/
Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU.
S = He/ She/ It/
Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES
NM
4
(1) story ; (2) read ; (3) gentle ; (4) right ; (5) cruel ; (6) ''
cruel : độc ác -> VD: She lived with her cruel stepmother and 2 ugly stepsisters
Cô ấy sống với người mẹ kế độc ác và 2 người chị em ghẻ xấu xí
Bn ghép lại rồi kiểm tra thử nha