A. is being repairing
B. being repaired
C. is being repaired
D. is repaired
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cách chuyển sang câu bị động của thì HTĐ:
+ Lấy tân ngữ “a computer” lên làm chủ ngữ
+ Dạng bị động của thì HTĐ: is/ am/ are + V ed/V3
Chủ ngữ "A computer" là số ít => is used
+ Trong câu bị động, có thể lược bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her… nếu chỉ đối tượng không xác định hoặc không quan trọng.
=> A computer is used to do that job nowadays.
Tạm dịch: Ngày nay một chiếc máy vi tính được sử dụng để làm công việc đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu đã cho sử dụng thì quá khứ đơn nên khi chuyển về bị động phải dùng to be = was/were
Chủ ngữ là I => was
=> I was kept by the bank manager for half an hour.
Tạm dịch:Tôi bị giữ lại bởi quản lý ngân hàng hơn nửa giờ đồng hồ.
Đáp án cần chọn là: D
Lấy tân ngữ “Jane” lên làm chủ ngữ
Câu bị động với động từ khiếm khuyết: S + should + be +Ved/V3
=> Bị động trong câu nghi vấn: Should + S + be + Ved/V3?
=> Should Jane be helped with the sewing?
Tạm dịch: Họ có nên giúp Jane may không?
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án C
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian in 1801.
Dịch: Napoleon tấn công hòn đảo Santo Domingo ở bắc Ấn vào năm 1801.
Đáp án A
Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà
Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.
Đáp án D
Giải thích: cụm từ “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho
Dịch: Cả đàn ông và phụ nữ cần chịu trách nhiệm như nhau trong việc chia sẻ công việc nội trợ và con cái.
make (v): làm, tạo ra
make out (v): hiểu
make up (v): chiếm, hình thành
make of (v): làm từ cái gì
=>Fish, poultry, beans, or nuts make up half of the dinner plate.
Đáp án cần chọn là: C
Câu diễn tả điều hiển nhiên
S + V(s/es)
=>Liver is a large organ in the body which cleans the blood.
Tạm dịch: Gan là một cơ quan lớn trong cơ thể làm sạch máu.
Đáp án cần chọn là: A
wake (v): tỉnh dậy
waking (v): tỉnh dậy
waking up (v): tỉnh dậy
awake (adj): tỉnh táo
keep (adj): giữ cho cái gì đó như thế nào
=>There are foods that can help you fall asleep or keep you awake .
Tạm dịch: Có những loại thực phẩm có thể giúp bạn ngủ hoặc giữ cho bạn tỉnh táo.
Đáp án cần chọn là: D
Lấy tân ngữ “Judy’s car” lên làm chủ ngữ
Bị động thì hiện tại tiếp diễn => “is repairing” chuyển thành "is + being + Ved/V3"
=> Judy’s car is being repaired by the mechanic.
Tạm dịch: Người thợ máy đang sửa chiếc xe hơi của Judy.
Đáp án cần chọn là: C