Although it was raining heavily, x .
A. he went out without a raincoat
B. but he went out without a raincoat
C. so he went out without a raincoat
D. however he went out without a raincoat
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc trong câu đã cho: would prefer someone ( not ) to do something: thích ai đó (không) làm gì hơn Đáp án là D. Would rather/sooner + clause ( past tense ) thường được dùng để diễn tả sự ưa thích cái này hơn cái khác hoặc thích làm việc này hơn việc khác.
Đáp án là D.
Optional : tự chọn >< Mandatory : bắt buộc
Nghĩa các từ còn lại: voluntary : tình nguyện; free: miễn phí; pressure: áp lực
Đáp án là C.
Vế hai câu trái ngược nhau” trong khi phía nam California rất đông dân, thì rất ít người sống ở phía Bắc .” => A và D loại, vì a number of . và many mang nghĩa “nhiều ...”
B loại vì không hợp, few + Ns: một vài.
C. a few of + Ns: rất ít, hầu như không có. ( nhấn mạnh)
Đáp án là A. Đây là dạng lược chủ ngữ của câu khi 2 vế có cùng chủ ngữ. Nếu là chủ động, động từ là V-ing, nếu là bị động, động từ là V3. Câu đầy đủ sẽ là: He had aboard for years, he gained lots of group - work skills
Đáp án A
preserve: bảo tồn, giữ gìn, giấu >< reveal: tiết lộ Các từ còn lại: conserve: bảo tồn; presume: giả định,cover: bao phủ
Cấu trúc “ càng ... càng ...” trong câu đã cho: the + comparision + S1 + V1, the + comparision + S2 + V2. Nghĩa câu: càng về già anh ta càng hối hận.
Đáp án là D. As = When: khi. Nghĩa câu: Khi anh ta già hơn, anh ta sẽ càng hối hận hơn.
Đáp án là B.
Cấu trúc đảo ngữ “ No sooner had + S+ PII + than +S+ V-ed. Vừa mới ... thì đã...
Đáp án A
Cấu trúc chỉ sự tương phản “ tuy… nhưng…” : adj/adv + as+ S+ V, S + V.
Đáp án là A. Cấu trúc câu chỉ sự tương phản với although ( mặc dù.. nhưng .... ) : Although + S1 +
V1, S2 + V2.