K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1

1. who

2. where

3. what time

4. but

25 tháng 1

1. Who

2. Where

3. What time

4. But

23 tháng 1

There

23 tháng 1

Có thể là There are nhưng vì sao dùng tobe are mà S lại là pencil ko có s hả bn?

22 tháng 1

Morning là buổi sáng nha bạn

morning là buổi sáng

 

21 tháng 1

New là mới.

21 tháng 1

New trong tiếng việt là"mới"

21 tháng 1

sàn nhà

21 tháng 1

Floor là Sàn.

21 tháng 1

Study là Học.

21 tháng 1

Là học nhé bạn

20 tháng 1

Farmer

20 tháng 1

Farmer.

20 tháng 1

Thì hiện tại đơn (Present Simple) là thì đầu tiên và đơn giản nhất trong nhóm 12 thì thời tiếng Anh cơ bản, đánh dấu mốc thời gian ở hiện tại. Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một hành động chung chung; 1 thói quen lặp đi lặp lại nhiều lần trong cuộc sống; một chân lý, sự thật hiển nhiên hoặc một hành động được diễn ra trong thời điểm hiện tại. 

Ví dụ:

- My laptop costs me 15 millions Dong. (Cái laptop của tôi có giá 15 triệu đồng.)

- I have a driving test in the next 2 days. (Tôi có 1 bài thi lái xe trong 2 ngày tới.)

- Happy is Iron Man's best friend. (Happy là bạn thân của Iron Man.)

 

 

Hi lâm

 

18 tháng 1

Tham khảo ạ:

1. My name is + name ( tên ).

2. I'm + age ( tuổi ) years old.

3. My mother is + age ( tuổi ).

or: She is + age ( tuổi ).

4. My father is + age ( tuổi ).

or: He is + age ( tuổi ).

\(#Tmiamm\)

18 tháng 1

1. What is your game?

- My name's + tên.

2. How old are you?

- I am + tuổi + years old.

3. How old is your mother?

- My mother is + tuổi + years old.

4. How old is your father?

- My father is + tuổi + years old.

15 tháng 1

Ngôi chùa

15 tháng 1

Pagoda là Chùa nhé bạn.