Bài tập: Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa:
a) Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO
b) Na Na2O NaOH Na2SO4 NaOH NaCl NaNO3
c) Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
d) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3
e) Fe FeCl2 FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lập PTHH của các phản ứng sau :
a) Al2O3 + 3H2SO4 ---> 2Al2(SO4)3 + 3H2O
b) P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
c) 3Cu + 8HNO3 ---> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
d) 2KCLO3 ---> 2KCL +3 O2
a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
b) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
c) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
d) MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 + 2NaCl
e) 3Fe3O4 + 8Al → 9Fe + 4Al2O3
f) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
g) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
k) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
l) P2O5 + H2O → H3PO4
m) 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
a) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b) \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
c) \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
d) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
) lập PTHH của những sơ đồ phản ứng sau
a) Na2O + H2O ---2NaOH
b) BaCl2 + 2AgNO3 ---> Ba(NO3)2 + 2AgCl
c) Na2SO4 + BaCl2 ---> 2NaCl + BaSO4
d) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ---> 3CaSO4 + 2H3PO4
e) 2FeCl3 + 3Ca(OH)2 ---> 2Fe(OH)3 + 3CaCl2
f) Al2O3 + H2SO4 ---> Al(SO4)3 + H2O (pt này xem lại đề nhé)
g) 3Ba(NO3)2 + Fe2(SO4)3 ---> 3BaSO4 + 2Fe(NO3)3
j) 2N2+ 3H2 ---> 2NH3
k) CH4 + O2 ---> CO2 + 2H2O
l) 2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu
1.Công thức của kali cacbonat là
A.KOH B.KCl C.K2CO3 D.NaCl
2.Oxit nào sau đây là oxit bazơ ?
A.CaO B.CO C.SiO2 D.NO2
3.Cho 12,6 gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl(dư) thu được V lít khí CO2 .Giá trị của V là
A.1,12 B.3,36 C.2,24 D.4,48