dich ra tiếng việt
I LOVE YOU
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dịch:interesting
attractive
exciting
pagoda
tiếng việt
thú vị
hấp dẫn
hứng thú
chùa
tôi là một con vật ở sở thú.
hãy lắng nghe bây giờ, điều này là đúng.
Tôi to và màu xám. lưỡi tôi đỏ.
Tôi có hai tai lớn ở một bên đầu.
con gấu xám hả bn
1. Minh và Hoa đã ở bên bờ biển.
2. Cô ấy đã mua một cái bánh vào ngày hôm qua.
3. Họ giúp một bữa tiệc vào chủ nhật cuối cùng.
4. Tom đã thắng trong trò chơi cuối cùng.
TL:
Chỉ mất một giây để nói anh yêu em, nhưng sẽ mất cả cuộc đời để chứng tỏ cho anh biết bao nhiêu.
HT
Chỉ mất một giây để nói em yêu anh, nhưng sẽ mất cả cuộc đời để chứng tỏ cho anh biết bao nhiêu.
TL:
Nhiều thứ thay đổi. Và bạn bè ra đi. Cuộc sống không dừng lại cho bất kỳ ai. - Stephen Chbosky, Những đặc quyền của việc trở thành một bông hoa tường vi
HT
Nhiều thứ thay đổi. Và bạn bè ra đi. Cuộc sống không dừng lại đối với bất kỳ ai. - Stephen Chbosky, Những đặc quyền của việc trở thành một bông hoa tường vi
k cho tớ nha
TL:
Đây nha :Tôi ích kỷ, thiếu kiên nhẫn và hơi bất an. Tôi mắc sai lầm, tôi mất kiểm soát và đôi khi khó xử lý. Nhưng nếu bạn không thể đối phó với tôi ở mức tồi tệ nhất của tôi, thì bạn chắc chắn không xứng đáng với tôi ở mức tốt nhất của tôi.
HT
Tôi ích kỷ, thiếu kiên nhẫn và hơi bất an. Tôi mắc sai lầm, tôi mất kiểm soát và đôi khi khó xử lý. Nhưng nếu bạn không thể đối phó với tôi ở mức tồi tệ nhất của tôi, thì bạn chắc chắn không xứng đáng với tôi ở mức tốt nhất của tôi
]
nhaa
VIII. Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn
1. I __stayed___ at home all weekend. (stay)
2. Angela ___went___ to the cinema last night. (go)
3. My friends __had____ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue ___was___ wonderful. (be)
5. Last summer I __visited___ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents __were__ very tired after the trip. (be)
7. I _____bought__ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai ____saw___ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)
9. Trung ___ate__ chicken and rice for dinner. (eat)
10. They _talked___ about their holiday in Hoi An. (talk)
11. Phuong ___returned__ to Hanoi yesterday. (return)
12. We __thought___ the food was delicious.(think)
13. Yesterday, I (go)__went__ to the restaurant with a client.
14. We (drive) ___drove___ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
15. When we (arrive) ___arrived___ at the restaurant, the place (be) ____was__ full.
16. The waitress (ask) __asked_ us if we (have) had reservations.
17. I (say)said, "No, my secretary forgets to make them."
18. The waitress (tell)_told_ us to come back in two hours.
19. My client and I slowly (walk) ___walked___ back to the car.
20. Then we (see) ___saw___ a small grocery store.
21. We (stop)stopped in the grocery store and (buy) __bought____ some sandwiches.
22. That (be) __was____ better than waiting for two hours.
23. I (not go) ____didn't go__ to school last Sunday.
24. She (get) ___Did she get___ married last year?
25. What you (do) _did you do_____ last night? - I (do) __did____ my homework.
26. I (love) _____loved_ him but no more.
27. Yesterday, I (get) _got_____ up at 6 and (have) _____had_ breakfast at 6. 30.
28. They (buy) .......bought......... that house last year.
29. She (not go) ....didn't go......... to school yesterday.
30. That boy (have) .......had........ some eggs last night.
HT
1. I __stayed___ at home all weekend. (stay)
2. Angela ___went___ to the cinema last night. (go)
3. My friends __had____ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue ___was___ wonderful. (be)
5. Last summer I __visited___ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents __were__ very tired after the trip. (be)
7. I _____bought__ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai ____saw___ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)
9. Trung ___ate__ chicken and rice for dinner. (eat)
10. They _talked___ about their holiday in Hoi An. (talk)
11. Phuong ___returned__ to Hanoi yesterday. (return)
12. We __thought___ the food was delicious.(think)
13. Yesterday, I (go)__went__ to the restaurant with a client.
14. We (drive) ___drove___ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
15. When we (arrive) ___arrived___ at the restaurant, the place (be) ____was__ full.
16. The waitress (ask) __asked_ us if we (have) had reservations.
17. I (say)said, "No, my secretary forgets to make them."
18. The waitress (tell)_told_ us to come back in two hours.
19. My client and I slowly (walk) ___walked___ back to the car.
20. Then we (see) ___saw___ a small grocery store.
21. We (stop)stopped in the grocery store and (buy) __bought____ some sandwiches.
22. That (be) __was____ better than waiting for two hours.
23. I (not go) ____didn't go__ to school last Sunday.
24. She (get) ___Did she get___ married last year?
25. What you (do) _did you do_____ last night? - I (do) __did____ my homework.
26. I (love) _____loved_ him but no more.
27. Yesterday, I (get) _got_____ up at 6 and (have) _____had_ breakfast at 6. 30.
28. They (buy) .......bought......... that house last year.
29. She (not go) ....didn't go......... to school yesterday.
30. That boy (have) .......had........ some eggs last night.
tôi yêu bạn
tôi yêu bạn