K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 8 2019

1. Định nghĩa thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn

Cách dùng thì hiện tại đơnVí dụ về thì hiện tại đơn
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tạiI usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)

We go to work every day.  (Tôi đi làm mỗi ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.)

Chân lý, sự thật hiển nhiênThe sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
Sử dụng trong một số cấu trúc khácWe will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)

3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh

Thì hiện tại đơn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây

4. Công thức thì hiện tại đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They  + are He, She, It  + is

Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

  • S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

  • S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

  • S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex:  Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

5. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

  • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
31 tháng 8 2019
  • Cấu Trúc Thì Hiện Tại Đơn Với Động Từ "TO BE" ...
  • Cấu Trúc Thì Hiện Tại Đơn Với Động Từ THƯỜNG.
  • Dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. ...
  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.

Mục khác...

Thì Hiện Tại Đơn Trong Tiếng Anh - VOCA.VN

https://www.voca.vn › blog › thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-488

1, where is she going

2, What do you usually do after school?

3, What does your father to play?

4, How many times a week do you go swimming

5, Where are they going tonight?

6, Nga wants to go

7, where are you

8, What should a child do after a meal?

31 tháng 8 2019

1.What is she doing?

2.What do you usually do after school?

3.What does your father playing?

4.How often does Minh goes swimming?

5.What are they going to do tonight?

6.What does Nga want to do?

7.Where are the children?

8.What should children do after meals?

1.on -> in

2.is ->  has

3.teach -> teaches

4.go   -> goes

31 tháng 8 2019

Các lổi là:

1. on Ha Noi -> in Ha Noi

2. at a school -> at school( bỏ a đó)

3. is breakfast -> eats breakfast

4. in seven -> at seven

5. has dinner -> has lunch

6.canten -> the canteen

7. on wednesday -> from wednesdays

8. she teach them -> she teaches them

9. on the evening -> in the evening

10. go to bed -> goes to bed

Hết rồi nha

T.I.C.K đc ko PLEASE !!!


 

31 tháng 8 2019

Trả lời:

How many boys and girls in your class?

Study well

trả lời 

how many boys anhd girls in you class

hok tốt

1 having

2 visiting

3 listening

4 s

5 brushing

chắc như đinh đóng cột trong ngoặc kép

31 tháng 8 2019

thanks!

Còn đổi sang câu phủ định và câu nghi vấn!

II: Make question fir the underlined work or phrases1she walks to school every day                  2 the man in the car is our new teacher             3 we are having bread and milk for breakfast................................................                      .........................................................                    ....................................................................4 my sister works in sydney,australia    5 there are ten boys and nineteen girls in our...
Đọc tiếp

II: Make question fir the underlined work or phrases

1she walks to school every day                  2 the man in the car is our new teacher             3 we are having bread and milk for breakfast

................................................                      .........................................................                    ....................................................................

4 my sister works in sydney,australia    5 there are ten boys and nineteen girls in our class  6  I'm in class 6a

.......................................................        ..........................................................................         ..........................

7 my brother gets up at a quarter to six  8 they are traveling to work by car   9 there is a lake near our house 10 mr.hoang work in the city

........................................................               ...........................................             ...........................................       ................................

ai giaỉ được cho 3 tick chiều mình nộp rồi

3
31 tháng 8 2019

1. How does she go school every day ?

2. Who is the man in the car ?

3. What are you having for breakfast ?

4. Where does your sister work ?

6. Which class are you in ?

7. What time does your brother get up ?

8. How are they traveling to work ?

9. What is near your house ?

10. Where does Mr. Hoang work ?

Câu 5 không có từ gạch chân

=))

1.She walks to school every day

=> How does she go to school every day?

2.The man in the car is our new teacher

=> Who is the man in the car?

3.We are having bread and milk for breakfast

=> What are you having for breakfast?

4.My sister works in Sydney, Australia

=> Where does your sister work?

5.There are ten boys and nineteen girls in our class

=> How many boys and girls are there in your class?

31 tháng 8 2019

1 : comfortable

2. lamp

3.three

4.desk

5.is

6.small

7.room

desk                         is            three                 room                  lamp                small

Hi,Tom 

How are you,Now I ll tell you about my bedroom.

My bedroom is........    comfortable .............. .I have a bed,a wardrobe,a table ,a chair and a.......lamp......... .I music,so put .......three....posters of famous sings on the wall.I usually do my homework on the ....dest............in front of the big window.My room is my favourite....is..........in the house.It's ...small............... .

    What .........room...........your favourite room,Tom?

Write to me soon,

   Best,

 Laura

giải thích giùm bn ơi!

30 tháng 8 2019

my wife always volunteers....................cakes PTA meetings (baking/ to bake)

(to) volunteer + to V: tình nguyện làm gì

Eva is having trouble..................on exam (concentrating/ to concentrate)

(to) have trouble + Ving: Gặp khó khăn khi làm gì

Shall I introduce you to my best friend, An Son?

study well

30 tháng 8 2019

Shall I introduce you to my best friend,An Son?

Nghĩa: Tôi sẽ giới thiệu bạn với bạn thân của tôi được ko, An Sơn?

học tốt

30 tháng 8 2019

C. would

What .....you do should you have a lot of money ?

A. have          B. will         C.would        D.did   

đáp án c