Give the correct comparative and superlative forms of the adjectives in the blanket.
This is the (historic) ________________ temple in my area.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C.
Câu trả lời cho câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn.
Dịch: - Bạn có tiết tiếng Anh vào thứ 3 không? – Có.
Đáp án là B.
Câu dùng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Mai bạn sẽ làm gì? Tớ sẽ đến tiệc sinh nhật bạn.
Đáp án là A.
Like + Ving
Go swimming: đi bơi
Dịch: Bạn học của tôi thích đi bơi.
Đáp án là A.
Dùng “has” khi muốn nói ai đó có sở hữu vẻ đẹp gì.
Dịch: Chị gái tôi có đôi mắt to và đẹp.
Đáp án là D.
Between…and: ở giữa
Dịch: Bưu điện ở giữa ngân hàng và khách sạn.
Đáp án là: are not/ aren’t.
Cấu trúc there are + danh từ số nhiều
Dịch: Không có nhiều người trong căn phòng.
Đáp án là: most historic.
Câu so sánh nhất vì có từ “the”
Dịch: Đây lầ ngôi chùa cổ kính nhất ở khu tôi ở.