K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 24: Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh nhà nước. A. Mua, tích trữ rồi bán lại hàng hóa. B. Tiêu dùng hàng hóa cho cá nhân. thiệu việc làm cho người lao động. C. Xây dựng chiến lược kinh tế vùng D. Giới Câu 25: Hành vi nào dưới đây gắn liền với chứ thể tiêu dùng? A. Phổi phối thực phẩm.. C. Chế biến thực phẩm. B. Sản xuất thực...
Đọc tiếp

Câu 24: Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh nhà nước. A. Mua, tích trữ rồi bán lại hàng hóa. B. Tiêu dùng hàng hóa cho cá nhân. thiệu việc làm cho người lao động. C. Xây dựng chiến lược kinh tế vùng D. Giới Câu 25: Hành vi nào dưới đây gắn liền với chứ thể tiêu dùng? A. Phổi phối thực phẩm.. C. Chế biến thực phẩm. B. Sản xuất thực phẩm. D. Xuất khẩu thực phẩm. BÀI 3: THỊ TRƯỜNG Câu 1: Thị trưởng không có yếu tố nào dưới đây? A. Nhạc sỹ. B. Người mua. C. Tiền tệ. D. Hàng hóa. Câu 2: Hành vi chủ thể kinh tế nào dưới đây không đúng khi tham gia vào thị trường? A. Doanh nghiệp bản là X tăng giá các mặt hàng khi chi phí vận chuyển tăng cao. B. Giá rau ở chợ M tăng đột biến do rau khan hiếm, nhập về ít. C. Công ti H giảm giá mua thanh long do đối tác ngừng hợp đồng thu mua. D. Trạm xăng dầu B đóng cửa không bán vì giá xăng tăng lên vào ngày mai. Câu 3: Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành, thị trường được chia thành A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo. B. Thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng. C. Thị trường trong nước, thị trường ngoài nước. D. Thị trường ô tô, thị trưởng bảo hiểm, thị trường chứng khoán..... Câu 4: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng A. làm trung gian trao đổi. C. thừa nhận giá trị hàng hóa. B. do lưởng giá trị hàng hóa. D. biểu hiện bằng giả cả Câu 5: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ A. Cầu – cạnh tranh. B. Cầu – nhà nước C. Câu – sản xuất. D. cung – cầu. Câu 6: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết dinh? A. Người làm dịch vụ. B. Nhà nước. C. Thị trường. D. Người sản xuất. Câu 7: Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường không có chức năng cơ bản nào sau đây ? A. Điều tiết sản xuất. B. Cung cấp thông tin, D. Phương tiện cất trữ C. Kích thích tiêu dùng. Câu 8: Căn cứ vào tiêu chí đặc điểm nào để phân chia các loại thị trường như thị trường vàng, thị trường bảo hiểm, thị trường bất động sản? A. Phạm vi hoạt động B. Đối tượng hàng hoá D. Vai trò của các đối tượng mua bán C. Tính chất và cơ chế vận hành Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường? A. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ ra thị trường. B. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng C. Cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng D. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá Câu 10: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng A. biểu hiện giá trị hàng hóa. B, làm môi giới trao đổi D, trao đổi hàng hóa C. thông tin giá cả hàng hóa. Câu 11: Các nhân tố cơ bản của thị trường là A. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán C. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán. D. tiền tệ, người mua người bán. B. hàng hoá, tiền tệ, giá cả

0
Câu 10: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể tiêu dùng. D, chủ thể sản xuất Câu II: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới dãy ? A. Mua gạo về ăn. B. Giới thiệu việc làm. C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa. Câu 12: Đối...
Đọc tiếp

Câu 10: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể tiêu dùng. D, chủ thể sản xuất Câu II: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới dãy ? A. Mua gạo về ăn. B. Giới thiệu việc làm. C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa. Câu 12: Đối tượng nào dưới dãy không đóng vai trò là chủ thể trung gian? A. Người môi giới việc làm. C. Người mua hàng. B. Nhà phân phối. D. Đại lý bán lẻ. Câu 13: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể sản xuất? A. Hộ kinh doanh. B. Người kinh doanh. Đ. Người tiêu dùng. C. Người sản xuất. Câu 14: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian khi tham gia vào các quan hệ kinh tế? A. Hộ kinh tế gia đình. B. Ngân hàng nhà nước. C. Nhà đầu tư bất động sản. D. Trung tâm siêu thị điện máy. Câu 15: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây A. Kho bạc nhà nước. đóng vai trò là chủ thể sản xuất? B. Người hoạt động kinh doanh. C. Người tiêu dùng. D. Ngân hàng nhà nước. Câu 16: Những người sản xuất để cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội được gọi là chủ thể A. phân phối. B. sản xuất. C. nhà nước. D. tiêu dùng. Câu 17: Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân được gọi là A. chủ thể tiêu dùng. C. chủ thể nhà nước B. chủ thể trung gian. Đ. chủ thể sản xuất. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của chủ thể kinh tế nhà nước? A . Quản lý vĩ mô nền kinh tế. B. Quản lý căn cước công dân. C. Thực hiện tiến bộ xã hội. D. Thực hiện an sinh xã hội. Câu 19: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian trong nền kinh tế? A. Kho bạc nhà nước các cấp. C. Trung tâm môi giới việc làm. B. Nhà máy sản xuất phân bón. D. Ngân hàng chính sách xã hội. Câu 20: Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nhà nước? nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh tế của A. Tiếp thị sản phẩm hàng hóa. C. Môi giới bất động sản. B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật. D. Tìm hiểu giá cả thị trường Câu 21: Chủ thể sản xuất không có mục đích nào dưới đây ? A. gia tăng tỷ lệ lạm phát. C. tìm kiếm thị trường có lợi. B. giữ bí mật bí quyết kinh doanh. D. thu lợi nhuận về minh. Câu 22: Đối với chủ thể sản xuất, hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối giữa sản xuất và D. nhà nước. A. doanh nghiệp. B. tiêu dùng. C. sản xuất. Câu 23: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể trung gian? A. Thực hiện tăng trưởng kinh tế gắn liền với tiến bộ, công bằng xã hội. B. Là cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ trên thị trưởng. c. Khắc phục những bất ổn trong nền kinh tế như lạm phát, thất nghiệp. D. Dẫn dắt nền kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghìn.

1
Câu 10: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể tiêu dùng. D, chủ thể sản xuất Câu II: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới dãy ? A. Mua gạo về ăn. B. Giới thiệu việc làm. C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa. Câu 12: Đối...
Đọc tiếp

Câu 10: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể tiêu dùng. D, chủ thể sản xuất Câu II: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới dãy ? A. Mua gạo về ăn. B. Giới thiệu việc làm. C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa. Câu 12: Đối tượng nào dưới dãy không đóng vai trò là chủ thể trung gian? A. Người môi giới việc làm. C. Người mua hàng. B. Nhà phân phối. D. Đại lý bán lẻ. Câu 13: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể sản xuất? A. Hộ kinh doanh. B. Người kinh doanh. Đ. Người tiêu dùng. C. Người sản xuất. Câu 14: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian khi tham gia vào các quan hệ kinh tế? A. Hộ kinh tế gia đình. B. Ngân hàng nhà nước. C. Nhà đầu tư bất động sản. D. Trung tâm siêu thị điện máy. Câu 15: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây A. Kho bạc nhà nước. đóng vai trò là chủ thể sản xuất? B. Người hoạt động kinh doanh. C. Người tiêu dùng. D. Ngân hàng nhà nước. Câu 16: Những người sản xuất để cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội được gọi là chủ thể A. phân phối. B. sản xuất. C. nhà nước. D. tiêu dùng. Câu 17: Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân được gọi là A. chủ thể tiêu dùng. C. chủ thể nhà nước B. chủ thể trung gian. Đ. chủ thể sản xuất. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của chủ thể kinh tế nhà nước? A . Quản lý vĩ mô nền kinh tế. B. Quản lý căn cước công dân. C. Thực hiện tiến bộ xã hội. D. Thực hiện an sinh xã hội. Câu 19: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian trong nền kinh tế? A. Kho bạc nhà nước các cấp. C. Trung tâm môi giới việc làm. B. Nhà máy sản xuất phân bón. D. Ngân hàng chính sách xã hội. Câu 20: Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nhà nước? nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh tế của A. Tiếp thị sản phẩm hàng hóa. C. Môi giới bất động sản. B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật. D. Tìm hiểu giá cả thị trường Câu 21: Chủ thể sản xuất không có mục đích nào dưới đây ? A. gia tăng tỷ lệ lạm phát. C. tìm kiếm thị trường có lợi. B. giữ bí mật bí quyết kinh doanh. D. thu lợi nhuận về minh. Câu 22: Đối với chủ thể sản xuất, hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối giữa sản xuất và D. nhà nước. A. doanh nghiệp. B. tiêu dùng. C. sản xuất. Câu 23: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể trung gian? A. Thực hiện tăng trưởng kinh tế gắn liền với tiến bộ, công bằng xã hội. B. Là cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ trên thị trưởng. c. Khắc phục những bất ổn trong nền kinh tế như lạm phát, thất nghiệp. D. Dẫn dắt nền kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghìn.

0
Câu 13: Trong mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, thì phân phối và A. trung gian. B. ning do. C. quyết định trao đổi đóng vai ta D. triệt tiêu. Câu 14: Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia các yếu tố sản xuất cho các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là A. trao đổi trong sản xuất. B. tiêu dùng cho sản xuất. D. phân phối cho sản xuất C. sản xuất của cải...
Đọc tiếp

Câu 13: Trong mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, thì phân phối và A. trung gian. B. ning do. C. quyết định trao đổi đóng vai ta D. triệt tiêu. Câu 14: Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia các yếu tố sản xuất cho các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là A. trao đổi trong sản xuất. B. tiêu dùng cho sản xuất. D. phân phối cho sản xuất C. sản xuất của cải vật chất. Câu 15: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động sản xuất gắn liền với việc làm nào dưới đây ? A. Người nông dân phun thuốc trừ sâu. B. Bán hàng onlie trên mạng. C. Hỗ trợ lao động khó khăn. D. Đầu tư vốn mở rộng sản xuất BÀI 2: CÁC CHỦ THẺ CỦA NỀN KINH TẾ Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây tiến hành các hoạt động mua hàng rồi bán lại cho các đại lý? A. chủ thể nhà nước. B. chủ thể tiêu dùng. C. chủ thể sản xuất. Do chủ thể trung gian. Câu 2: Chủ thể sản xuất là những người A phân phối hàng hóa, dịch vụ. C. trao đổi hàng hóa, dịch vụ. B. hỗ trợ sản xuất hàng hóa, dịch vụ. D. sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ Câu 3: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể tiêu dùng? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của xã hội. C D. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển. . Giúp nền kinh tế linh hoạt hơn. Câu 4: Trong nền kinh tế, chủ thể nào đóng vai trò là cầu nối giữa chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng? A. chủ thể trung gian. B. Nhà đầu tư chứng khoán. D, chủ thể nhà nước. C. chủ thể doang nghiệp. Câu 5: Chủ thể trung gian không có vai trò nào dưới đây A. Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. B. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng. C. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng hiệu quả D. Tạo ra sản phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng. Câu 6: Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng? A. Chủ thể trung gian B. Doanh nghiệp Nhà nước D. Chú thể sản xuất C. Các điểm bán hàng Câu 7: Mô hình kinh tế thị trường có sự điều tiết ở từng nước, từng giai đoạn có thể khác nhau tuỳ thuộc vào mức độ can thiệp của Chính phủ đối với thị trường, song tất cả các mô hình đều có điểm chung là không thể thiếu vai trò kinh tế của chủ thể nhớ A. Chủ thể sản xuất C. Chủ thế Nhà nước. B. Chủ thể tiêu dùng D. Người sản xuất kinh doanh Câu 8: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của chủ thể kinh tế nhà nước.. A. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp. C. Đảm bảo xã hội ổn định. B. Tạo môi trường pháp lý thuận lợi. D. Đảm bảo ổn định chính trị. Câu 9: Trong nền kinh tế, chủ thể trung gian đóng vai trò như thế nào trong mối quan hệ với chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng. A. doc lap. B. cầu nối C. cuối cùng. D. sản xuất.

0
ÔN TẬP GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 20232024 KINH BẢN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI BÀI I : CÁC HOẠT ĐỘNG TẾ CƠ Câu 1: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm xã hội của hoạt động sản xuất? A. Công ty H sản xuất hàng hóa gần với bao vệ môi trường. B. Cửa hàng xăng dầu A gia lận trong việc bán hàng. C . Công ty E làm giả hoá đơn để được miễn giảm thuế. D. Ông A xả chất thải chưa qua xử lý...
Đọc tiếp

ÔN TẬP GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 20232024 KINH BẢN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI BÀI I : CÁC HOẠT ĐỘNG TẾ CƠ Câu 1: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm xã hội của hoạt động sản xuất? A. Công ty H sản xuất hàng hóa gần với bao vệ môi trường. B. Cửa hàng xăng dầu A gia lận trong việc bán hàng. C . Công ty E làm giả hoá đơn để được miễn giảm thuế. D. Ông A xả chất thải chưa qua xử lý ra môi trường Câu 2: Khi tiến hành phân bổ nguyên vật liệu của công ty tới các bộ phận khác nhau trong dây chuyển sản xuất, quá trình này này gắn liền với hoạt động nào dưới đây của nền kinh tế xã hội 2 A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. phân phối. D. trao đổi. Câu 3: Trong các hoạt động của con người, hoạt động sản xuất đóng vai trò là hoạt động A. ít quan trọng B. bình thường nhất. C. thiết yếu nhất D. cơ bản nhất. Câu 4: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội A sản xuất là hoạt động B. phân phối. C. tiêu dùng D. trao đổi. 5: Trong nền kinh tế thị trưởng, việc làm nào dưới đây của các chủ thể kinh tế gắn liền với Câu hoạt động phân phối? A. Công ty A điều chỉnh cơ cấu mặt hàng sản xuất. B. Công ty A điều chỉnh nhiệm vụ các nhân viên C. Công ty A điều chỉnh cơ cấu nhân sự công ty. D. Công A nhập nguyên liệu để tăng ca sản xuất. Câu 6: Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối người sản xuất với người tiêu dùng? A. Hoạt động vận chuyển - tiêu dùng C. Hoạt động sản xuất - vận chuyển D. Hoạt động sản xuất - tiêu thụ B. Hoạt động phản phối - trao đổi Câu 7: Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào? A. Sản xuất phân phối - trao đổi, tiêu dùng B. Sản xuất kinh doanh, trao đổi, thu nhập. C. Sản xuất kinh doanh, tiêu dùng, thu nhập. D. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, cạnh tranh. Câu 8: Trong nền kinh tế thị trường, việc làm nào dưới đây của các chủ thể kinh tế gắn liền với hoạt động phân phối ? A. Giám đốc phân bố lợi nhuận cho các thành viên. B. Giám đốc phân công nhiệm vụ các ca trực. C. Công ty A nhập nguyên liệu để mở rộng sản xuất D . Lãnh đạo công ty điều động nhân sự. Câu 9: Quá trình phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất để tạo ra sản phẩm là nội dung của khái niệm A. Sản xuất B. phản phối. C. tiêu dùng D. trao đổi. Câu 10: Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia kết quả sản xuất cho tiêu dùng được gọi là A. sản xuất của cải vật chất. C. phân phối cho tiêu dùng. B. phân phối cho sản xuất D. tiêu dùng cho sản xuất. Câu 11: Trao đổi là hoạt A. lao động. động đưa sản phẩm đến B. tiêu dùng tay người C. phân phối. D. sản xuất Câu 12: Phân phối - trao đổi là hoạt động có vai trò A. giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp. C. phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh. Ba là cầu nổi sản xuất với tiêu dùng D. là động lực kích thích người lao động.

0
23 tháng 10 2023

giúp với ạ em đag cần gấp

24 tháng 10 2023

A. phát triển của mỗi cá nhân

Bài 1: LỊCH SỬ TRUYỀN THỐNG CỦA LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN VIỆT NAM Câu 1. Khi mới thành lập, Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân có sự tham gia của A. 31 chiến sĩ. B. 32 chiến sĩ. C. 33 chiến sĩ. D. 34 chiến sĩ. Câu 2. Tháng 5/1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh 71/SL thành lập A. Việt Nam Cứu quốc quân. B. Quân đội nhân dân Việt Nam. C. Việt Nam Giải phóng quân. D. Quân...
Đọc tiếp

Bài 1: LỊCH SỬ TRUYỀN THỐNG CỦA LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN VIỆT NAM Câu 1. Khi mới thành lập, Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân có sự tham gia của A. 31 chiến sĩ. B. 32 chiến sĩ. C. 33 chiến sĩ. D. 34 chiến sĩ. Câu 2. Tháng 5/1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh 71/SL thành lập A. Việt Nam Cứu quốc quân. B. Quân đội nhân dân Việt Nam. C. Việt Nam Giải phóng quân. D. Quân đội quốc gia Việt Nam. Câu 3.Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam? A. Gắn bó máu thịt với nhân dân, quân với dân một ý chí. B. Kỉ luật tự giác, nghiêm minh, độc lập tự chủ, tự lực tự cường. C. Tinh thần tự lực, tự cường, không có sự đoàn kết quốc tế. D. Đoàn kết quốc tế trong sáng, thuỷ chung, chí nghĩa chí tình. Câu 4. Ngày truyền thống của lực lượng Công an nhân dân Việt Nam là ngày nào? A. Ngày 22/12. B. Ngày 19/8. C. Ngày 18/9. D. Ngày 22/5. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng truyền thống của Công an nhân dân Việt Nam? A. Chiến đấu anh dũng không ngại hi sinh vì Tổ quốc. B. Gắn bó chặt chẽ với nhân dân, vì nhân dân phục vụ. C.Tự lực, tự cường, không có sự đoàn kết quốc tế. D.Đoàn kết quốc tế trong sáng, thuỷ chung, có nghĩa, có tình. Câu 6. Lực lượng Vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm mấy thành phần? A. 2 thành phần. B. 3 thành phần. C. 4 thành phần. D. 5 thành phần. Câu 7. Ngày 22/12/1944, Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị của? A. Võ Nguyên Giáp. B. Hồ Chí Minh. C. Văn Tiến Dũng. D. Phạm Văn Đồng. Câu 8. Tháng 4/1945, Hội nghị Quân sự Bắc Kì của Đảng quyết định hợp nhất các tổ chức vũ trang trong nước thành A. Việt Nam Cứu quốc quân. B. Quân đội nhân dân Việt Nam. C. Việt Nam Giải phóng quân. D. Quân đội quốc gia Việt Nam. Câu 9. Ngày truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam là ngày nào? A. Ngày 22/12. B. Ngày 19/8. C. Ngày 18/9. D. Ngày 22/5. Câu 10.Từ tháng 11/1945 đến tháng 5/1946, quân đội Việt Nam mang tên là A. Vệ quốc đoàn. B. Cứu quốc quân. C. Quốc dân quân. D. Cận vệ Đỏ. Câu 11. Ngày truyền thống của lực lượng Dân quân tự vệ là ngày nào? A. Ngày 22/12. B. Ngày 19/8. C. Ngày 28/3. D. Ngày 22/5. Câu 12. Ngày 28/3/1935 Đảng cộng sản Đông Dương đã thông qua văn kiện nào dưới đây? A. “Nghị quyết về đội tự vệ” B. “Toàn dân kháng chiến”. C. “Cương lĩnh chính trị”. D. “Đề cương văn hóa Việt Nam”. Câu 13. Cách đánh truyền thống của lực lượng Dân quân tự vệ Việt Nam là A. đánh công kiên. B. đánh hiệp đồng binh chủng. C. đánh du kích. D. đánh cận chiến. Câu 14. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của Dân quân tự vệ Việt Nam? A. Do các địa phương tự tổ chức và chỉ có nghĩa vụ bảo vệ địa phương B. Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát li sản xuất, công tác. C. Là một thành phần của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. D. Có truyền thống: trung thành với Tổ quốc, với nhân dân… Câu 15. Theo quy định trong Luật Dân quân tự vệ (sửa đổi) năm 2019, độ tuổi thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ của công dân nam (trong thời bình) là A. từ đủ 18 tuổi đến hết 45 tuổi. B. từ đủ 20 tuổi đến hết 47 tuổi. C. từ đủ 25 tuổi đến hết 50 tuổi. D. từ đủ 20 tuổi đến hết 50 tuổi. BÀI 2 : NỘI DUNG CƠ BẢN MỘT SỐ LUẬT VỀ QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vị trí và chức năng của lực lượng sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam? A. Quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, đảm bảo trật tự an toàn xã hội. B. Lãnh đạo, chỉ huy, quản lí hoặc trực tiếp thực hiện một số nhiệm vụ. C. Đảo bảo cho quân đội sẵn sàng chiến đấu và hoàn thành nhiệm vụ. D. Là thành phần chủ yếu trong đội ngũ cán bộ quân đội. Câu 2. Luật sĩ quan Công an nhân dân năm 2018 ở Việt Nam gồm có A. 8 chương, 24 điều. B. 7 chương, 46 điều. C. 7 chương, 51 điều. D. 3 chương, 51 điều. Câu 3. Quân hàm của sĩ quan Công an nhân dân Việt Nam gồm có mấy cấp? A. 3 cấp. B. 4 cấp. C. 1 cấp. D. 5 Cấp Câu 4. Chức năng của Công an nhân dân Việt Nam là A. thực hiện quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, đảm bảo trật tự an toàn xã hội. B. bảo đảm cho quân đội sẵn sàng chiến đấu và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao. C. tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với nhân dân, với Đảng và Nhà nước. D. tận tụy phục vụ nhân dân, kính trọng, lễ phép đối với nhân dân. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chức năng của Công an nhân dân Việt Nam? A. Quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, đảm bảo trật tự an toàn xã hội. B. Đấu tranh phòng chống tội phạm vè vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia. C. Đấu tranh phòng, chống âm mưu, hoạt động của các thế lực thù địch. Câu 6. Luật Giáo dục quốc phòng an ninh năm 2013 gồm có mấy chương và bao nhiêu điều? A. 8 chương 37 điều. B. 9 chương 23 điều. C. 12 chương 37 điều. D. 8 chương 47 điều. Câu 7. Mục tiêu Giáo dục quốc phòng và an ninh là A. giáo dục cho công dân kiến thức về quốc phòng và an ninh. B. bồi dưỡng ở người học các phẩm chất: trung thực, đoàn kết. C. giúp công dân hiểu được chức năng của sĩ quan công an. D. bồi dưỡng ở người học các kĩ năng: giao tiếp, làm việc nhóm. Câu 8. Môn học Giáo dục Quốc phòng an ninh không phải là môn học chính khóa đối với đối tượng nào dưới đây? A. Học sinh cấp trung học phổ thông. B. Học sinh ở các trường trung cấp chuyên nghiệp. C. Học sinh ở các trường trung cấp nghề. D. Học sinh cấp tiểu học và trung học cơ sở. Câu 9. Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam năm 1999, được sửa đổi, bổ sung một số điều vào năm 2008 và 2014, bao gồm A. 8 chương 24 điều. B. 11 chương 33 điều. C. 7 chương 51 điều. D. 3 chương 51 điều. Câu 10. Quân hàm của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam gồm có mấy cấp? A. 3 cấp. B. 4 cấp. C. 2 cấp. D. 5 Cấp. Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tiêu chuẩn để trở thành sĩ quan Quân đội nhân dân và Công an nhân dân là? A. Là người dân sinh sống trên lãnh thổ nước Việt Nam. B. Có phẩm chất, tư cách đạo đức tốt; tuổi đời phù hợp. C. Chiều cao: đối với nam từ 1m64, đối với nữ từ 1m58 trở lên. D. Lý lịch nhân thân rõ ràng, tuân thủ hiến pháp và pháp luật. Câu 12. Bộ luật nào dưới đây quy định: những nguyên tắc, chính sách, hoạt động cơ bản về quốc phòng; tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấm về quốc phòng, thiết quân luật; giới nghiêm? A. Luật Quốc phòng (2018). B. Luật An ninh quốc gia (2014). C. Luật Cảnh sát biển Việt Nam (2018). D. Luật Dân quân tự vệ (2019). Câu 13. Bộ luật nào dưới đây quy định về: chính sách an ninh quốc gia; nguyên tắc, nhiệm vụ, biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia; quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, công dân trong bảo vệ an ninh quốc gia? A. Luật Quốc phòng (2018). B. Luật An ninh quốc gia (2014). C. Luật Cảnh sát biển Việt Nam (2018). D. Luật Dân quân tự vệ (2019). Câu 14. Giáo dục quốc phòng và an ninh ở trường trung học phổ thông bảo đảm cho học sinh A. hiểu biết ban đầu về nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. B. có kiến thức về nghệ thuật quân sự của các nước trên thế giới. C. hiểu về quan điểm của Đảng về quốc phòng và an ninh. D. có tinh thần tự hào, tự tôn dân tộc. Câu 15. Nghĩa vụ và trách nhiệm của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nhân dân là A. tuyệt đối trung thành với tổ quốc, nhân dân, với Đảng và Nhà nước. B. quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia đảm bảo an toàn xã hội. C. đấu tranh phòng chống âm mưu, hoạt động của các thế lực thù địch. D. bảo đảm quân đội sẵn sàng chiến đấu, hoàn thành nhiệm vụ được giao. BÀI 3: MA TÚY, TÁC HẠI CỦA MA TÚY Câu 1. Hành vi nào dưới đây không thuộc nhóm tội phạm về ma túy? A. Trồng cây thuốc phiện hoặc cây khác có chứa chất ma tuý B. Sản xuất, sử dụng và tàng trữ trái phép chất ma tuý. C. Vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất ma tuý. D. Giáo dục pháp luật về phòng, chống ma tuý cho học sinh. Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác hại của ma túy đến bản thân người nghiện ma túy? A. Bị tổn hại về sức khỏe thể chất và sức khỏe tâm thần. B. Hủy hoại đạo đức, nhân cách; làm tiêu tốn tài sản. C. Bị ức chế thần kinh nhưng không lệ thuộc vào thuốc. D. Không tỉnh táo, không làm chủ được hành vi của mình. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác hại của ma túy đến gia đình người nghiện ma túy? A. Làm tiêu tốn tài sản gia đình B. Người thân luôn trong trạng thái lo âu, mặc cảm. C. Thường có xung đột, cãi vã; ảnh hưởng đến giống nòi. D. Gia đình hạnh phúc, mọi thành viên yêu thương nhau hơn. Câu 4. Ma túy gây tác hại như thế nào đối với trật tự an toàn xã hội? A. Làm gia tăng số người nhiễm HIV/AIDS. B. Tăng chi phí cho công tác phòng chống ma túy. C.Suy giảm chất lượng nguồn nhân lực lao động. D.Suy giảm các tệ nạn xã hội như: cờ bạc, mại dâm. Câu 5. Người nghiện ma túy thường A. bị rối loạn về tâm lí, thể chất và nhân cách. B. dễ dàng từ bỏ ma túy và không bị tái nghiện. C. chăm lo vệ sinh cá nhân do ưa thích sạch sẽ. D. dễ dàng làm chủ được hành vi của mình. Câu 6. Chất nào dưới đây không thuộc nhóm chất ma túy? A. Nhựa cây thuốc phiện. B. Thảo quả khô. C. Cần sa thảo mộc. D. Heroine mà ma túy đá. Câu 7. Chất hướng thần là chất A. kích thích hoặc ức chế thần kinh, gây ảo giác; sử dụng nhiều có thể gây nghiện. B. an thần, hỗ trợ giảm đau nhức xương khớp, sử dụng nhiều có thể gây nghiện. C. kích thích hoặc ức chế thần kinh, nảy sinh ảo giác nhưng không gây nghiện. D. tiêu viêm, giảm đau, hạ sốt, giảm tình trạng sưng tấy và không gây nghiện. Câu 8. “Chất kích thích hoặc ức chế thần kinh, dễ gây tình trạng nghiện đối với người sử dụng” - đó là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Chất gây nghiện. B. Chất hướng thần. C. Chất an thần. D. Chất giảm đau. Câu 9. Hình ảnh dưới đây phản ánh chất ma túy nào? A. Cây cần sa. B. Lá Khat. C. Cây Cát đằng. D. Cây thuốc phiện. Câu 10. Dựa vào nguồn gốc, chất ma túy được phân chia thành mấy loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng khi bàn về con đường dẫn đến nghiện ma túy? A. Tò mò muốn tìm hiểu cảm giác lạ khi sử dụng chất ma túy. B. Muốn thể hiện bản thân, khẳng định cái tôi với bạn bè. C. Bị bạn bè lôi kép, xúi giục, kích động sử dụng ma túy. D. Ma túy là một loại thuốc được kê đơn để bồi bổ cơ thể. Câu 12. Để không đi vào con đường nghiện ma túy, học sinh cần chú ý điều gì? A. Cảnh giác trước những đồ ăn vặt không rõ nguồn gốc. B. Chỉ dùng thử chất ma túy một lần duy nhất để biết. C. Buông thả bản thân khi đã mắc nghiện ma túy. D. Thụ động trong việc bảo vệ bản thân. Câu 13. Khi phát hiện bạn bè hoặc người thân có hành vi sử dụng chất ma túy, em nên lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây? A. Đề nghị bạn/ người thân cho mình sử dụng thử một lần để biết cảm giác. B. Im lặng và không quan tâm vì việc đó không ảnh hưởng gì tới mình. C. Nhanh chóng báo cáo thông tin tới cơ quan chức năng gần nhất. D. Tuyệt đối che dấu thông tin để bảo vệ người thân, bạn bè. Câu 14. Loại cây nào dưới đây không được sử dụng để điều chế ma túy? A. Thuốc phiện. B. Cần sa. C. Lá Khát. D. Bông mã đề. Câu 15. Gần đây, X thấy anh trai gieo trồng cây lạ trong vườn và chăm sóc rất cẩn thận. X tò mò muốn biết anh trồng cây gì nên nhiều lần gặng hỏi nhưng anh không trả lời, anh chỉ nói rằng những cây đó bán được rất nhiều tiền. Cảm thấy nghi ngờ, X đã lên internet tìm hiểu và phát hiện những cây mà anh trai đang trồng rất giống cây cần sa-một loại cây dùng để điều chế ma túy. X khuyên anh không nên trồng loại cây đó và cần tới cơ quan công an để đầu thú để nhận sự khoan hồng của pháp luật. Theo em, trong tình huống trên, những nhân vật nào đã vi phạm pháp luật về phòng, chống ma túy? A. X và anh trai của X. B. Không có nhân vật nào. C. Bạn X. D. Anh trai của X. Câu 16. Bà K vô tình phát hiện con trai mình là anh T có hành vi mua bán, vận chuyển trái phép chất ma túy. Tuy nhiên, vì “thương con”, không muốn con trai vướng vào vòng lao lí, nên bà K đã bao che, không tố giác hành vi của anh T. Theo em, trong tình huống trên, nhân vật nào đã vi phạm pháp luật về phòng, chống ma túy? A. Anh T. B. Bà K. C. Anh T và bà K. D. Không nhân vật nào vi phạm. Câu 17. Ông A mở cửa hàng bán cà phê nhưng lợi dụng để bán cả ma túy. Thấy C đang là học sinh THPT, lại ham chơi, hay bỏ học nên ông A đã dụ dỗ C sử dụng chất ma túy. Sau khi thấy C nghiện, ông A đã ép buộc C phải đi vận chuyển ma túy giúp ông ta. K là bạn thân của C, thấy C có nhiều biểu hiện lạ, K đã bí mật theo dõi C. Sau khi phát hiện sự việc, K đã nhanh chóng báo cáo thông tin tới cơ quan công an. Theo em, trong trường hợp trên, nhân vật nào không vi phạm pháp luật về phòng, chống ma túy? A. Ông A. B. Bạn C. C. Bạn K. D. Bạn C và bạn K. BÀI 4 : PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG Câu 1. Biển báo cấm chủ yếu có dạng A. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, trên nền có hình vẽ hoặc số màu đen thể hiện điều cấm. B. hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, trên có hình vẽ màu đen thể hiện điều báo hiệu. C. hình tròn, nền xanh lam có hình vẽ hoặc chữ số màu trắng đặc trưng cho hiệu lệnh. D. hình vuông/ chữ nhật/ hình mũi tên, nền xanh lam, hình vẽ và chữ viết màu trắng. Câu 2. Biển báo hiệu lệnh chủ yếu có dạng A. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, trên nền có hình vẽ hoặc số màu đen thể hiện điều cấm. B. hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, trên có hình vẽ màu đen thể hiện điều báo hiệu. C. hình tròn, nền xanh lam có hình vẽ hoặc chữ số màu trắng đặc trưng cho hiệu lệnh. D. hình vuông/ chữ nhật/ hình mũi tên, nền xanh lam, hình vẽ và chữ viết màu trắng. Câu 3. Biển báo chỉ dẫn chủ yếu có dạng A. hình tròn, nền xanh lam có hình vẽ hoặc chữ số màu trắng đặc trưng cho hiệu lệnh. B. hình vuông/ chữ nhật/ hình mũi tên, nền xanh lam, hình vẽ và chữ viết màu trắng. C. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, trên nền có hình vẽ hoặc số màu đen thể hiện điều cấm. D. hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, trên có hình vẽ màu đen thể hiện điều báo hiệu. Câu 4. Biển báo nguy hiểm chủ yếu có dạng A. hình tròn, nền xanh lam có hình vẽ hoặc chữ số màu trắng đặc trưng cho hiệu lệnh. B. hình vuông/ chữ nhật/ hình mũi tên, nền xanh lam, hình vẽ và chữ viết màu trắng. C. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, trên nền có hình vẽ hoặc số màu đen thể hiện điều cấm. D. hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, trên có hình vẽ màu đen thể hiện điều báo hiệu. Câu 5.Tại nơi đường bộ giao nhau với đường sắt có đèn tín hiệu, rào chắn và chuông báo hiệu, khi có tín hiệu, người tham gia giao thông đường bộ phải A. dừng lại phía phần đường của mình và cách rào chắn một khoảng cách an toàn. B. nhanh chóng điều khiển phương tiện vượt qua phần đoạn đường giao nhau đó. C. nhanh chóng điều khiển phương tiện tiến đến gần phần đường giao nhau. D. dừng lại ở phần đường của mình và đứng sát mép đường ray gần nhất. Câu 5. Hành vi nào dưới đây vi phạm luật giao thông? A. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy. B. Bật đèn tín hiệu khi chuyển làn đường, chuyển hướng xe. C. Giảm tốc độ khi điều khiển xe từ đường nhánh ra đường chính. D. Chấp hành nghiêm túc hiệu lệnh của người điều khiển giao thông. Câu 6. Căn cứ vào dấu hiệu nào để xác định một hành vi có phải là hành vi vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông? A. Hành vi của người tham gia giao thông là hành vi không thể nhận biết được. B. Hành vi của người tham gia giao thông trái với quy định của pháp luật. C. Không có lỗi của người thực hiện hành vi khi tham gia giao thông. D. Người tham gia giao thông bị mất năng lực hành vi nhân sự. Câu 7. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi hành vi vi phạm luật về trật tự an toàn giao thông là A. 14 tuổi. B. 16 tuổi. C. 18 tuổi. D. 19 tuổi. Câu 8. Động tác của cảnh sát giao thông trong bức hình dưới đây thể hiện hiệu lệnh gì? A.Người tham gia giao thông ở tất cả các hướng phải dừng lại. B. Người tham gia giao thông ở phía bên trái CSGT đi nhanh hơn. C. Người tham gia giao thông ở phía bên phải CSGT đi nhanh hơn. D. Người tham gia giao thông ở phía bên phải CSGT dừng lại. Câu 9. Động tác của cảnh sát giao thông trong bức hình dưới đây thể hiện hiệu lệnh gì? A. Người tham gia giao thông ở tất cả các hướng phải dừng lại. B. Người tham gia giao thông ở phía bên trái CSGT đi nhanh hơn. C. Người tham gia giao thông ở phía bên phải CSGT đi nhanh hơn. D. Người tham gia giao thông ở phía bên phải CSGT dừng lại. Câu 10. Em hãy cho biết ý nghĩa của tín hiệu đèn giao thông màu xanh? A. Cho phép đi. B. Dừng lại. C. Đi chậm lại D. Rẽ trái Câu 11. Hành vi nào dưới đây không vi phạm quy định về trật tự an toàn khi tham gia giao thông? A. Phá hoại công trình đường sắt và các phương tiện giao thông đường sắt. B. Xả chất thải không bảo đảm vệ sinh môi trường lên đường sắt, hành lang an toàn. C. Chăn thả súc vật trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt và hành lang an toàn. D. Dừng lại và giữ tối khoảng cách tối thiểu 5m khi thấy phương tiện đường sắt đi qua. Câu 12. Học sinh đủ 16 tuổi trở lên được lái xe máy có dung tích xi-lanh A. dưới 50 cm3. B. trên 50 cm3. C. dưới 150 cm3. D. trên 150 cm3. Câu 13. P năm nay 16 tuổi, đang là học sinh lớp 11. Nhà cách trường học khá xa, nên P thường lén sử dụng chiếc xe Exciter (dung tích 150 cm3) của anh trai làm phương tiện di chuyển. Biết chuyện, ông K (bố của P) đã khuyên và yêu cầu P chấm dứt hành động đó; đồng thời, ông K gợi ý sẽ mua cho P một chiếc xe Honda Little Cub (dung tích 49 cm3). Tuy nhiên, vì cho rằng, đi xe Cup “không ngầu”, nên P đã giận dỗi bố và dọa sẽ bỏ học. Theo em, trong trường hợp trên, nhân vật nào đã có hành vi vi phạm quy định về an toàn giao thông đường bộ? A. Bạn P. B. Ông K. C. Bạn P và ông K. D. Không có nhân vật nào. Câu 14. Đấu tranh chống vi phamh pháp luật về trật tự an toàn giao thông là hoạt động của A. cơ quan quản lí nhà nước. B. công dân. C. các tổ chức xã hội. D. công dân và các tổ chức xã hội. Câu 15. Nhân vật nào dưới đây vi phạm quy định về an toàn giao thông? A. Anh T đội mũ bảo hiểm, cài quai đúng quy định khi điều khiển xe mô tô. B. Bạn X (16 tuổi) điều kiển xe gắn máy có dung tích xi-lanh 110 cm3. C. Anh T mặc áo phao khi tham gia giao thông đường thủy. D. Dù đang rất vội nhưng chị K vẫn tuân thủ đúng tín hiệu đèn giao thông

1
23 tháng 10 2023

Số lượng câu hỏi nhiều và khó nhìn quá bạn ơi!

24 tháng 10 2023

Em sẽ động viên, khích lệ và nói: " cậu sai thì mọi người và cô giáo sẽ giúp đỡ, cậu đừng lo và tự tin lên".

23 tháng 10 2023

ăn ba tô cơm

 

23 tháng 10 2023

Biểu hiện của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ là:

+ Lưu giữ nghề làm gốm.  

+ Quảng bá nghề làm phở ra nước ngoài.  

+ Truyền lại kinh nghiệm làm nón cho con cháu.  -

Siêng năng, kiên trì học tập và rèn luyện, đoàn kết giúp đỡ nhau, chủ động và tích cực tham gia các hoạt động của cộng đồng, góp phần vào sự phát triển của quê hương.