Tìm từ có cách phát âm khác với những từ còn lại: A.lunar B.flute C.true D.sugar Giúp mình với !!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
He said that rash due to the sun shold stay away from the chlorine
I almost break down my hear because the school swiming carnival have just corner
I have to give a miss this year and feel very blue whenever think about it
tall | cao |
short | thấp |
slim | mảnh dẻ |
thin | gầy |
fat | béo |
obese | bép phì |
well-built | cường tráng |
overweight | béo |
medium height | cao trung bình |
well-dressed | ăn mặc đẹp |
smart | gọn gàng |
scruffy | luộm thuộm |
good-looking | ưa nhìn |
attractive | hấp dẫn |
beautiful | đẹp |
pretty | xinh |
handsome | đẹp trai |
ugly | xấu |
old | già |
young | trẻ |
middle-aged | trung tuổi |
bald | hói |
bald-headed | đầu hói |
beard | có râu |
moustache | có ria |
long hair | tóc dài |
short hair | tóc ngắn |
straight hair | tóc thẳng |
curly hair | tóc xoăn |
fair-haired | tóc sáng màu |
blond-haired hoặc blonde-haired | tóc vàng |
brown-haired | tóc nâu |
dark-haired | tóc sẫm màu |
ginger-haired | tóc nâu sáng |
blonde | tóc vàng |
brunette | tóc nâu sẫm |
redhead | tóc đỏ |
CẢM XÚC
happy | vui |
sad | buồn |
miserable | khổ sở |
worried | lo lắng |
depressed | chán nản |
excited | hào hứng |
bored | buồn chán |
fed up | chán |
pleased | hài lòng |
delighted | vui |
surprised | ngạc nhiên |
astonished | kinh ngạc |
disappointed | thất vọng |
enthusias | nhiệt tình |
relaxed | thư giãn |
stressed | căng thẳng |
anxious | lo lắng |
tired | mệt mỏi |
weary | mệt lử |
exhausted | kiệt sức |
annoyed | khó chịu |
angry | tức giận |
furious | điên tiết |
livid | giận tái người |
disgusted | kinh tởm |
ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ
confident | tự tin |
sensitive | nhạy cảm |
calm | bình tĩnh |
hot-headed | nóng nảy |
impulsive | hấp tấp |
cheerful | vui vẻ |
generous | phóng khoáng |
kind | tốt bụng |
mean | keo kiệt |
crazy | điên khùng |
sensible | khôn ngoan |
serious | nghiêm túc |
honest | thật thà |
dishonest | không thật thà |
good-humoured | hài hước |
bad-tempered | nóng tính |
moody | tính khí thất thường |
hard-working | chăm chỉ |
lazy | lười |
clever | thông minh |
intelligent | thông minh |
unintelligent | không thông minh |
arrogant | ngạo mạn |
snobbish | khinh người |
happy | vui vẻ |
unhappy | không vui |
stupid | ngốc |
outgoing | cởi mở |
cautious | cẩn thận |
adventurous | thích phiêu lưu |
shy | nhút nhát |
introverted | hướng nội |
extroverted | hướng ngoại |
easy-going | dễ tính |
rude | thô lỗ, bất lịch sự |
bad-mannered | cư xử tồi |
impolite | bất lịch sự |
emotional | tình cảm |
polite | lịch sự |
funny | khôi hài |
witty | hóm hỉnh |
boring | nhàm chán |
patient | kiên nhẫn |
impatient | nóng vội |
sophisated | sành sỏi |
crude | lỗ mãng, thô bỉ |
cheeky | hỗn xược |
friendly | thân thiện |
unfriendly | không thân thiện |
conceited | tự cao tự đại |
modest | khiêm tốn |
brave | dũng cảm |
cowardly | nhát gan |
absent-minded | đãng trí |
Hok tốt nha bạn ! |
Dịch :
Steamed sky rice : Cơm nếp hấp
steamed rice : cơm hấp
Fried rice : Cơm chiên
House rice platter : Đĩa cơm nhà
curry chicken on steamed rice : gà cà ri trên cơm hấp
Seafood and vegetables on rice : Hải sản và rau trên cơm
Cơm hấp hấp
cơm hấp
Cơm chiên
Đĩa cơm nhà
gà cà ri trên cơm hấp
Hải sản và rau trên cơm
hok tốt nha~~
1. she want to go home
3. you will be myopic
4. He said that he was tired
5. he will be fat =)))
Complete the following compound sentences
1. Julia has a headache, and____________he go to the hospital______________________ .
2.__________________I don't want to have a stomachache___________, so i choose food and drink very careful.
3.You should spend less time playing computer games, or ____you will have a eyesore_
4. ________ulia has a headache____________, but he doesn't go to bed early.
5. Trung eats too many sweets, so___________he has a toothache______________________
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. The broken table (repair)is repaired yesterday.
2. A new mobile phone (buy)will bought next month.
3. Flowers (water)are being watered in the garden now.
4. English (learn)has been learnt for 3 months by these children.
1.repaired
2.will buy
3.are watering
4.is learnt
5.is watching
6.is read
7.stole
8.broke
100% lun
t mk nha
III. Pick out the word that has the stress differebtly from that of the other words:
1. a. banquet b. schedule c. diameter d. blessing
2. a. birthday b. cowboy c. enjoy d. pleasure
3. a. disease b. humour c. cancer d. treatment
4. a. persuade b. reduce c. offer d. apply
5. a. farmer b. farewell c. factory d. fairy
6. a. cattle b. country c. canal d. cover
7. a. money b. machine c. many d.mother
8. a. brrow b. agree c. await d. prepare
9. a. paper b. tonight c.lecture d. story
10. a. money b. army c. afraid d. people
11. a. enjoy b. daughter c. provide d. decide
12. a. begine b. pastime c. finish d. summer
13. a. reply b. appeal c. offer d. support
14. a. profit b. comfort c. apply d. sugges
Em tham khảo nha:
1. (B) terrifying=> terrified( áp dụng bài học về ed and ing adjectives)
2. (C) despite => although( do sau despite là một cụm danh từ hoặc động từ thêm ing)
3.(B) bored => boring( do ở đây đang nói bộ phim đó chán chứ không phải họ thấy chán)
4. (A) although=> despite hoặc in spite of ( do sau although là một mệnh đề gồm chủ vị)
5.(B) shock=> shocked( từ này có nghĩa là sốc mà họ là con người, chính họ cảm thấy sốc nên phải thêm - ed)
Đó ý kiến của mình, ai có ý kiến thì cùng chia sẻ nha!^_^ Hihihi!!! Chúc em học tốt!!!!
1. => How is your friend talking to school at the moment?
2. => Does she do housework?
1. How is your friend talking to school at the moment?
2. Does she do housework?
Chúc bạn học tốt
Trả lời :
D . sugar
ủng hộ nha
theo minh la dap an D