Complete the sentences using am/is/are and one of the verbs below.
washing, cooking, playing, building, swimming, snowing, having, coming, doing
1. I can't talk now. I .................................................. the dishes.
2. Listen to Jim. He .................................................... the guitar.
3. It .................................................... so we can go skiing.
4. Look at Jill. She .................................................... in the river.
5. They .................................................... a new house in Fairfield.
6. Someone .................................................... I can smell the food.
7. Hurry. The bus ....................................................
8. They ....................................................their exercises so they can lose weight.
9. I can't answer the phone. I .................................................... a shower.
10. Don and Jerry .................................................... the football on TV.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/ There are no bookshelf in my bedroom
2/ In our kitchen,we are have a fridge , a cooker and a cupboard
3/ The book is below the notebook
4/ The microwave is in the back of the dog
5/I the living room in my house
1 : I don 't have a bookshelf in my bedroom . -> There isn't any bookshelf in my bedroom.
2 : We have a fridge , a cooker and a cupboard in our kitchen . -> There is a fridge , a cooker and a cupboard in our kitchen.
3 : The notebook is on the book . -> The book is under the notebook.
4 : The dog is in front of the microwave . -> The microwave is behind the dog.
58 : My favourite room in the house is the living room . -> I the living room best in my house.
1.You go on this when you fly from one place to another: Plane
2.You go to this place when you need to catch a train or coach: Station
3.When you arrive in a new country, you may have to show it: Passport
4.If you look at this, it will help you find your way around a new city: Map
5.You arrive here when you fly into another country: Airport
Bạn Best Friend ơi:
Không có đáp án để điền thì không ai làm được đâu.
Cậu viết đáp án mỗi từ ra đi.
ccis này có nhiều kiểu bạn lên mạng tra là có và dễ hiểu nữa !
vd;
Hilltop, hilltops (đỉnh đồi)
Book, books (sách)
Seat, seats (ghế)
Roof, roofs (mái nhà)
Rose, roses (hoa hồng)
a, số nhiều của danh từ thường được tạo bằng cách thêm "S" vào số ít
Ví dụ: house - houses, cat - cats, shirt - shirts
S được phát âm là /s/ sau âm P, K, F. Ngoài ra nó được phát âm là /z/.
Khi S đặt sau CE, GE, SE hoặc ZE, các từ đó khi đọc lên sẽ có thêm một vần được phát âm là /iz/
b, Các danh từ kết thúc bằng S, SS, SH, TCH, CH, X, Z khi chuyển sang số nhiều đều thêm -ES vào cuối, như: gases (hơi), masses (khối), dishes (món ăn), churches (nhà thờ), ditches (hố), boxes (hộp), topazes (hoàng ngọc). Khi ES đặt sau CH, SH, SS hoặc X, các từ dó khi đọc lên sẽ có them một vần được phát âm là /iz/
c, Các danh từ kết thúc bằng-Y sau một phụ âm khi chuyển sang số nhiều bỏ -Y và thêm –IES. Ví dụ: baby (trẻ sơ sinh)- babies, story (câu chuyện) - stories.
Các danh từ riêng kết thúc bằng -Y chỉ cần thêm -S thôi, như: Mary - Marys.
Các danh từ tận cùng bằng -Y theo sau một nguyên âm hình thành dạng số nhiều bằng cách thêm -S.
Ví dụ: boy (cậu con trai)- boys.
Image, images (hình ảnh
1,am washing
2, is playing
3, is snowing
4, is swimming
5, are building
6, is cooking
7, is comming
8, are doing
9, am having
10, are watching
HÌNH NHƯ BẠN GHI THIẾU TỪ WATCHING NHÉ.
1,am washing
2, is playing
3, is snowing
4, is swimming
5, are building
6, is cooking
7, is comming
8, are doing
9, am having
10, are watching